"Cách bay" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Cách bay)

Low quality sentence examples

Gohan dạy Videl cách bay.
Gohan teaches Videl how to fly.
Gohan dạy Videl cách bay.
Gohan teaches Videl how to fly and fight.
Có ba cách bay Mavic Air.
There are three ways to fly the Mavic Air.
Học cách bay nhảy từ chim.
Learn how to fly, from the birds.
Anh biết cách bay của tôi mà.
You know how I fly.
Anh đã dạy tôi cách bay!
You taught me how to fly!
Tôi muốn học cách bay của nó.
I was learning how to fly it.
Tuy nhiên, bạn phải học cách bay.
But you have to learn how to fly.
Hãy chỉ cho chúng tôi cách bay!
Show us how to fly.
Chẳng hề ai phải dạy gió cách bay.
Nobody had even taught him how to fly.
Khi đôi cánh ta không nhớ cách bay.
When our wings do not know how to fly.
Đi học cách bay vào vũ trụ nào.
Let's learn how to fly to space.
Chúng tôi đã tạo ra một cách bay mới.
We created a new way of flying.
Chúng ta sẽ học được cách bay!.
I'm gonna learn how to fly!.
À mà có ai biết cách bay không?
Do either of us know how to fly?
Nhưng lại không có ai dạy chúng cách bay.
Nobody had even taught him how to fly.
Khi đôi cánh của chúng ta không nhớ cách bay.
When our wings have trouble remembering how to fly.
Lấy đi những đôi cánh vỡ này và học cách bay.
Take these broken wings and learn how to fly.
Thế nên chim con xem cha mẹ và học cách bay.
So the baby watches its parents and learns how to fly.
Em đã dạy anh cách bay trên đôi cánh bị gãy.
I will show you how to fly with broken wings.