"Cách cầu nguyện" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Cách cầu nguyện)

Low quality sentence examples

Đó là nơi chúng ta học cách cầu nguyện.
That's where you learn how to pray.
Đó là nơi chúng ta học cách cầu nguyện.
It's where I learned how to pray.
Người đàn ông đó đã biết cách cầu nguyện.
This guy knew how to pray.
Người đàn ông đó đã biết cách cầu nguyện.
The man knew how to pray.
Đó là cách cầu nguyện với Cha trên trời.
That is how you pray to your father in heaven.
Đó là nơi chúng ta học cách cầu nguyện.
And that's where I learned how to pray.
Mọi người chỉ còn biết cách cầu nguyện!
Everyone else knows how to pray!
Đó là nơi chúng ta học cách cầu nguyện.
This is where we learn how to pray.
Người đàn ông đó đã biết cách cầu nguyện.
That woman knows how to pray.
Ta phải xét lại cách cầu nguyện của mình.
We have to rethink the way we pray.
Người dân chỉ còn biết cách cầu nguyện!
People knew how to pray!
Người dân chỉ còn biết cách cầu nguyện!
Everyone else knows how to pray!
Hai cách cầu nguyện.
Two Ways of Praying.
Ba cách cầu nguyện.
Three Ways to Pray.
Hai cách cầu nguyện.
Two Ways to Pray.
Thay đổi cách cầu nguyện.
Change your style of prayer.
Có hai cách cầu nguyện.
There are two ways of praying.
Chỉ chúng cách cầu nguyện.
Showing them how to pray.
Có hai cách cầu nguyện.
Two Ways of Praying.
Có nhiều cách cầu nguyện.
There are many ways to pray.