Examples of using Cách tốt hơn in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cách tốt hơn để chuyển tiền.
Một cách tốt hơn để khuyến khích kết nối là sử dụng một mẫu email.
Newsreaders là một cách tốt hơn để đọc nội dung từ hàng chục trang web.
Có một cách tốt hơn là tranh luận như thể trên thực tế.
Và đó là một cách tốt hơn là của chúng ta.
Cách tốt hơn để sắp xếp các bức ảnh của bạn.
Cách tốt hơn để chuyển tiền.
Cách tốt hơn để có được chế độ dinh dưỡng của bạn là thông qua thực phẩm.
Ta có thể nghĩ ra nhiều cách tốt hơn để giết thời gian”.
Phải có cách tốt hơn.
Tôi nói đó là cách tốt hơn để chết.
Ai biết cách tốt hơn cho tối thứ Bảy ở Berlin không?
Đây là cách tốt hơn nhưng vẫn chưa thật sự hoàn hảo.
Có cách tốt hơn cách tốt nhất.
Cách tốt hơn để chuyển tiền.
Nhưng nhất thời hắn vẫn chưa nghĩ ra cách tốt hơn.
Chúng tôi đã tin tưởng nhiều năm rằng phải có cách tốt hơn.
Tổ chức các đoạn trong một cách tốt hơn.
Và rồi tôi nghĩ," Nhất định có cách tốt hơn.".
Thoros! Thoros! Tôi nói đó là cách tốt hơn để chết?