"Cách thực hành" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Cách thực hành)

Low quality sentence examples

Cách thực hành.
The Way to Practice TA.
Cách thực hành hiệu quả.
How to practice effectively.
Nhưng bạn biết cách thực hành.
You know how to practice.
Nhưng không biết cách thực hành.
Not knowing how to practice.
Cách thực hành sự tha thứ.
The practicing of forgiveness.
Cách thực hành Sáu Bái Lạy.
How to do the Six Kowtows.
Sau đây là cách thực hành tốt nhất.
Here is the best way to practice.
Bằng cách thực hành điều tôi đã giảng.
By way of practising what I preach.
Cách thực hành của nó giống như Kundalini Yoga.
This practice looks like Kundalini Yoga.
Cách thực hành thí nghiệm thời tiết tại nhà.
Do weather experiments at home.
Cách thực hành của họ là luôn giữ im lặng.
Make it your practice to always remain silent.
Đó là một cách thực hành khôn ngoan và tuyệt hảo.
That's a wise and excellent way to practice.
Cách thực hành tốt nhất chỉ đơn giản là ĐỌC.
The best practice exercise of all is to simply read.
Họ thay đổi chính sách giáo dục và cách thực hành.
It changed its education policies and practice.
Họ thay đổi chính sách giáo dục và cách thực hành.
They changed their educational policies and practices.
Đây không phải là cách thực hành tôn giáo đúng đắn.
This is not the right way to perform a religious obligation.
Đây chỉ là cách thực hành những lời Phật dạy..
For this is just how the Buddha's teaching is practiced..
Cách thực hành tốt nhất cho tổ chức khi dùng lịch Outlook.
Best practices for organizations when using the Outlook Calendar.
Câu chuyện về MSCs sẽ thay đổi cách thực hành y học.
The MSC story will change the way medicine is practiced.
Ngồi yên là cách thực hành Sabbath, có nghĩa là.
To sit still is to practice Sabbath, which means, literally.