"Cách tha thứ" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Cách tha thứ)

Low quality sentence examples

Biết cách tha thứ.
Knows how to forgive.
Biết cách tha thứ.
Knowing how to forgive.
Ngài biết cách tha thứ.
You know how to forgive.
Tôi phải tìm cách tha thứ.
I have to find a way to forgive.
Cách tha thứ cho bản thân.
How to forgive yourself.
Không học được cách tha thứ.
They don't learn how to forgive.
Cô ấy biết cách tha thứ.
She knows how to forgive.
Những kẻ không biết cách tha thứ.
People don't know how to forgive.
Nhưng bạn nên biết cách tha thứ.
You should know how to forgive.
Hãy dạy con bạn cách tha thứ.
Teach your child how to forgive.
Học cách tha thứ là rất quan trọng.
Learning how to forgive is very important.
Cô tìm được cách tha thứ cho tôi.
You will find a way to forgive me.
Những sai lầm dạy ta cách tha thứ.
Mistakes teach us how to forgive.
Tại sao nên học cách tha thứ?
Why Learn How to Forgive?
Sự phản bội dạy ta cách tha thứ.
The betrayal has taught me how to forgive.
Sự phản bội dạy ta cách tha thứ.
Through betrayal we learn forgiveness.
Học cách tha thứ là rất quan trọng.
Learning how to forgive is also extremely important.
Bạn biết cách tha thứ cho người khác.
I know how to forgive people.
Anh không biết cách tha thứ cho chính mình.
I do not know how to forgive myself.
Nó cần thời gian để học cách tha thứ.
It takes time to learn how to forgive.