"Cái nhìn của" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Cái nhìn của)

Low quality sentence examples

Cái nhìn của họ.
The sight of them.
Cái nhìn của một.
The look of One.
Cái nhìn của cái gì đó?
Like the look of something?
Cái nhìn của mọi thứ.
The look of everything.
Cái nhìn của mọi thứ.
The sight of all.
Yêu cái nhìn của bạn.
Loving the look of you.
Cái nhìn của niềm tin.
The look of faith.
Cái nhìn của Chúa làm.
But his view of God did.
Cái nhìn của cái gì đó?
With the look of something?
Tuy rằng cái nhìn của nàng.
But the sight of her.
Cái nhìn của các Tiên tri.
The Look of Prophets.
Hắn có cái nhìn của mình.
He has his own look.
Còn cái nhìn của nó?
As for the look of it?
Họ muốn có cái nhìn của.
They wanted their sight.
Cái nhìn của quá trình sản xuất.
Glance of the producing process.
Rồi ông gặp cái nhìn của.
And then you see the Look.
Đấy là cái nhìn của khán giả.
This was the look of my audience.
Tôi yêu cái nhìn của wicker.
I love the look of wicker.
Chiếu ra cái nhìn của ý thức.
Show me the vision of consciousness.
Đó là cái nhìn của lòng tin.
It's a look of confidence.