Low quality sentence examples
Có tội như cáo trạng.
Cáo trạng chống 12 người Nga.
Đây không phải là cáo trạng.
Xem lại sự vô lý của cáo trạng.
Tôi sẽ thêm điều này vào cáo trạng.
Không cáo trạng, không phải ra tòa.
Còn kẻ cáo giác tôi hãy viết cáo trạng.
Đây là cáo trạng đầu tiên trong 5 cáo trạng chống lại Lula.
Cáo trạng chống lại bị cáo như sau.
Hay cho kẻ cáo tội tôi viết cáo trạng!
Socrates sau đó chính thức trả lời cáo trạng.
Ngươi là tới vì cáo trạng!.
Đây là cáo trạng đầu tiên trong 5 cáo trạng chống lại ông Lula da Silva.
Đây là cáo trạng đầu tiên trong 5 cáo trạng chống lại cựu Tổng thống Silva.
Pakistan đã bắt ông Afridi với cáo trạng mưu phản.
Tôi biết những cáo trạng nghe rất nghiêm trọng.
Cáo trạng được đưa ra tại thành phố Khon Kaen.
Tôi hoàn toàn không đồng ý với cáo trạng.
Một phụ nữ đã được thả mà không có cáo trạng.
Theo cáo trạng, Hải và chị L. T. L. V.