Examples of using Câu in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Câu nầy có nghĩa“ Ai đã phải chịu sự hình phạt của CHÚA?”.
Câu hỏi tiếp theo bạn sẽ nghĩ tới là tại sao backlink nó lại quan trọng tới như vậy.
Câu“ ông sẽ không‘ vì điều đó'” có ý nghĩa gì?
Ông Ollivander à, một câu chót, và tụi cháu sẽ để ông nghỉ ngơi.
Người ta có câu" Người chồng luôn luôn là người cuối cùng được biết"….
Câu chuyện vừa diễn ra trong đời tôi.".
Nếu phải nói với con 1 câu ngày hôm nay, đó sẽ là câu này!
Câu 24: Ánh sáng trắng.
Câu 4: Tạo dựng
Chỉ có một câu để nói về cuốn sách này: Hãy đọc nó!
Câu là đơn vị cơ bản của ngôn ngữ.
Bạn đã bao giờ nghe qua câu nói“ Nice guys finish last” chưa?
Bạn đã từng nghe câu" Ai xuống giường sai phía thế?
Tôi nhìn vào câu xuất hiện trên log của mình.
Câu nói này chưa bao giờ đúng hơn khi nói đến lịch sử của nhân quyền.
Câu trên là ngớ ngẩn.
Còn nhiều câu muốn nói lắm,
Bạn có thể đã nghe câu nói“ lấy mọi thứ trừ bồn rửa nhà bếp.”.
Câu 7: Phân tích lợi nhuận.
Trong câu 6, Chúa Jesus cũng nói rằng Ngài là thực tại.