CÂY GỖ in English translation

wood tree
cây gỗ
timber
gỗ
khai thác gỗ
cây
woody plants
woody vine
cây gỗ
cây nho gỗ
hardwood trees
log of wood

Examples of using Cây gỗ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
loại cây gỗ vẫn còn tồn tại ngày nay.
within the family Cunoniaceae, a type of woody plant still in existence today.
Ta thấy người vác cây gỗ, trông giống một con vật bị săn đuổi, trước đám đông la hét;
We see the bearer of the wood, like a hunted animal, before the baying mob;
Một số loài cây gỗ quý chỉ còn một cá thể duy nhất ở miền Bắc như gỗ đỏ.
There are also many precious wood species which a single individual left in North such as red wood trees.
Trong khuôn viên của Vườn Bách Thảo có mặt nhiều loài cây gỗ quý hiếm đặc trưng cho kiểu rừng ẩm nhiệt đới phương Nam.
In the small land of the botanical garden campus, there are many rare precious wood species characterizing tropical moist forests of the South.
Cây gỗ có thể đốt thành tro, nhưng tro không thể trở thành cây gỗ được.
Wood can turn into ashes, but ashes can't turn back into wood.
Cây gỗ: gỗ của Adina cordifolia được sử dụng cho đồ gỗ, sàn, và nhiều hơn nữa.
Timber plants: the wood of Adina cordifolia is used for furniture, flooring, and more.
Các loại cây gỗ đặc biệt được nhìn thấy rất lớn trong khu vườn Nhật Bản
The maple trees are particularly beautiful and can be seen in large numbers around the Japanese garden
Đến một nửa số cây gỗ trong khu vực này bị thiêu
Fully one half of the timber in this neighbourhood was burned
Tôi đang hướng đến cây gỗ cổ thụ được chạm khắc bằng gió vì nó đứng một mình trong tất cả sự rộng rãi của đất và trời.
I am heading for the wind-sculpted, old cottonwood tree as it stands alone in all that spaciousness of land and sky.
Mình không biết là có bao nhiêu cây gỗ xoài được vận chuyển,
I don't know how many kilometers the wood must have travelled,
Tất cả các cây gỗ đều có vỏ cây để bảo vệ cây khỏi sự tấn công của sâu bọ cũng như các ảnh hưởng từ môi trường như lửa hay các tổn thương vật lý.
All woody trees have bark that protects the tree from pest attacks and environmental impacts such as fire and mechanical injury.
Cây Pinus sylvestris là một cây gỗ rất quan trọng ở Romania trong nhiều thế kỷ,
Pinus sylvestris trees have been a very important timber tree in Romania for centuries, and their dried bark
Đến một nửa số cây gỗ trong khu vực này bị thiêu
Fully one half of the timber in this neighbourhood has been burned
người đã giúp Chúa Giêsu vác cây gỗ nặng.
like Simon of Cyrene, who helped Jesus to carry that heavy wood;
Này đây, Ðấng Mêsia đã bao đời mong đợi, nay treo trên cây gỗ thập giá giữa hai người trộm cướp.
Behold, the long-awaited Messiah, hanging on the wood of the cross between two thieves.
Khuôn viên được trải rộng trên 930 mẫu Anh trên một sườn đồi cây gỗ phía trên sông Susquehanna ở khu ngoại ô Vestal của Binghamton.
The campus is spread across 930 acres on a wooded hillside above the Susquehanna River in the Binghamton suburb of Vestal.
trốn vào trong cây gỗ.
ran away and hid himself in the wood.
Trên mảnh đất tuy nhỏ hẹp của khuôn viên Vườn Bách Thảo có mặt nhiều loài cây gỗ quý hiếm đặc trưng cho các cánh rừng ẩm nhiệt đới phương Nam.
In the small land of the botanical garden campus, there are many rare precious wood species characterizing tropical moist forests of the South.
Công viên này nhằm mục đích bảo tồn các loài cây gỗ mở đặc trưng của vùng Downs phía Tây.
The park aims to conserve open woodland species typical of the Western Downs.
Điều này đặc biệt là một vấn đề trong các khu rừng ngày nay, nơi ngăn chặn việc đốt lửa kiểu truyền thống để khuyến khích sự phát triển của các loài cây gỗ.
This is especially a problem in the forests of today where traditional burning is prevented in order to encourage the growth of timber crops.
Results: 82, Time: 0.033

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English