"Còn một cái nữa" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Còn một cái nữa)

Low quality sentence examples

còn một cái nữa.
And I guess there's one more.
Còn một cái nữa thôi.
One more to go.
Còn một cái nữa, mẹ.
There was another one, Mom..
Kelly, còn một cái nữa!
Kelly, there's one left!
Nhưng còn một cái nữa, là nỗi sợ.
Then, there's one more thing, fear.
Nếu như chưa đủ, tôi còn một cái nữa nè.
And if that's not enough, there's one more.
Khách đến các bảo tàng chiến tranh( còn một cái nữa, nhà bảo tàng thành phố, ghi lại cuộc sụp đổ của Sài Gòn) phần lớn là du khách ngoại quốc, không phải người Việt.
The visitors to the war museums(there was another one, the city museum, which chronicled the fall of Saigon) were mostly foreign tourists, not Vietnamese.