Examples of using Có cánh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Hắn có cánh, hắn biết bay,
Có cánh, không có mặt.
Bây giờ bà có cánh chưa? Chào, Bà?
Tracy, anh không cần phải có cánh mới làm được tiên răng.
Bây giờ bà có cánh chưa? Chào, Bà?
Bây giờ bà có cánh chưa? Chào, Bà?
Chắc chúng có cánh thật.
Nếu có cánh tớ sẽ bay sang Mỹ.
Con thích có cánh để bay cơ.
Hắn có cánh!”.
Nhưng khi ta mở được sách ra, ta mới phát giác là ta có cánh.
Hoặc sự khác biệt, dù nó có cánh hay có bốn chân.
À, và nó cũng có cánh.
Mark cùng với biểu tượng của Venice: một con sư tử có cánh.
Những linh hồn mật độ 7 nhận một dạng hình người vượn có cánh.
Hơn nữa, Kinh Thánh rất hiếm khi mô tả các thiên sứ có cánh.
Không có trích đoạn nào trong Kinh Thánh mô tả rằng các thiên thần có cánh.
Anh nói:“ Sẽ không có lời có cánh đâu.
Chỉ có mỗi một bông hoa nổi tiếng vì có cánh là bươm bướm;
Hình như nó có cánh!