"Có hy vọng" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Có hy vọng)

Low quality sentence examples

Chàng thấy có hy vọng.
You see, there is Hope.
Có hy vọng từ phía trên.
But there's hope from above.
Đừng lo, có hy vọng!
Don't worry though, there's hope!
Vậy không có hy vọng gì cả.
Then there is no hope at all.
Không có hy vọng chiến thắng.
There is no hope of winning.
Đừng lo, có hy vọng!
No worries, there is hope!
Sẽ không có hy vọng thành công.
We would have no hope of success.
Nhưng bạn có hy vọng?.
But you have hopes?.
Cả hai chúng tôi có hy vọng.
We both have hopes.
Nghĩa là bà vẫn có hy vọng.
And that means you still have hope.
Luôn luôn có hy vọng cho bạn.
There is always hope for you.
Cây có hy vọng, nhưng con người không có hy vọng.
The tree has hope, but man has no hope.
Tôi cũng có hy vọng như cô.
I have the same hope as you.
Sẽ có hy vọng cho tương lai.
And there will be hope for the future.
JoAnne: Nhưng tôi có hy vọng.
JoAnne: But I have hope.
Phải có hy vọng và chấp nhận.
I need hope and acceptance.
Nhưng có hy vọng.
But there is hope.
Nhưng tôi có hy vọng.
But I have hope.
Có hy vọng mặc dù.
There is hope though.
Quốc gia có hy vọng.
The nation has hope.