Low quality sentence examples
Sản phẩm có nguy cơ cao.
Nếu có nguy cơ cao.
Trẻ em có nguy cơ cao bị thương.
Ai có nguy cơ cao bị lupus?
Ai có nguy cơ cao bị lupus?
Có nguy cơ cao hoặc có HIV/ AIDS.
Tài khoản của bạn có nguy cơ cao.
Vùng SARS có nguy cơ cao ở đâu?
Những bệnh nhân này thường có nguy cơ cao.
Đàn ông đồng tính có nguy cơ cao.
Hãy cẩn thận nếu bạn có nguy cơ cao.
Đừng cung cấp thực phẩm có nguy cơ cao.
Trẻ em có nguy cơ cao bị thương tích.
Hãy cẩn thận nếu bạn có nguy cơ cao.
Họ cũng có nguy cơ cao bị ra máu.
Nhận biết khi nào trẻ có nguy cơ cao.
Hãy cẩn thận nếu bạn có nguy cơ cao.
Tôi đã 35 tuổi và có nguy cơ cao.
Trẻ em có nguy cơ cao nhiễm HIV.
Thuộc sắc dân hay chủng tộc có nguy cơ cao.