CÓ THỂ NỔ RA in English translation

may break out
có thể nổ ra
có thể bùng nổ
could break out
có thể phá vỡ
có thể thoát ra khỏi
có thể nổ ra
có thể thoát ra ngoài
could erupt
có thể phun trào
could explode
có thể phát nổ
có thể nổ
can break out
có thể phá vỡ
có thể thoát ra khỏi
có thể nổ ra
có thể thoát ra ngoài
could come blasting out

Examples of using Có thể nổ ra in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Hôm nay 17/ 10/ 2017, Bắc Triều Tiên cảnh cáo chiến tranh nguyên tử« có thể nổ ra bất cứ lúc nào».
North Korea says'a nuclear war may break out any moment'.
Cư dân Ken Kato của Tokyo nói:“ Tôi tin rằng mối đe dọa rất thực tế và chiến tranh có thể nổ ra bất kỳ lúc nào.
Tokyo resident Ken Kato told The Telegraph:‘I believe the threat is very real and that war could break out at any time.
Một người dân tại Tokyo cho hay:“ Tôi tin mối đe dọa là rất thật và chiến tranh có thể nổ ra bất kỳ lúc nào.
Tokyo resident Ken Kato told The Telegraph:‘I believe the threat is very real and that war could break out at any time.
( Nếu không, convo có thể nổ ra một cuộc chiến về cách bạn không nghe.).
(Otherwise, the convo could blow up into a fight about how you don't listen.).
Sau khi các công cụ của Ark được phát hành, một làn sóng quan tâm có thể nổ ra.
After Ark's tools are released, a wave of interest could come crashing in.
Đó là khi các cuộc biểu tình thực sự trên đường phố nhắm vào cả Trung Quốc và chính phủ Việt Nam do Đảng Cộng sản lãnh đạo có thể nổ ra.
That's when the real street demonstrations, aimed both against China and the Vietnam's Communist Party-led government, could be sparked.
Họ có thể trở nên tức giận khi nhìn thấy chúng tôi, và xung đột có thể nổ ra.”.
They may get angry if they see us and that could spark clashes.”.
Nhưng cô Marge thì ngược lại, muốn để mắt tới Harry mọi lúc mọi nơi, để mà cô có thể nổ ra những đề nghị cải tạo nó nhiều hơn nữa.
Aunt Marge, on the other hand, wanted Harry under her eye at all times, so that she could boom out suggestions for his improvement.
Iran đã cảnh báo hôm 19/ 9 rằng một" cuộc chiến toàn diện có thể nổ ra nếu bất kỳ quốc gia nào tấn công nước này sau vụ đánh bom vào cuối tuần của các cơ sở dầu mỏ Ả Rập Saudi mà Hoa Kỳ tin rằng Tehran đã dàn xếp.
Iran warned Thursday that an“all-out war” could break out if any country attacks it following weekend bombings of Saudi Arabia's oil facilities that the U.S. believes Tehran orchestrated.
Trong bối cảnh một cuộc chiến tranh có thể nổ ra bất cứ lúc nào, mọi liên lạc quân sự giữa 2 miền Bắc- Nam sẽ bị cắt đứt.
Under the situation where a war may break out at any moment, there is no need to keep north-south military communications which were laid between the militaries of both sides.".
Khi rượu được kết hợp với một trò chơi bài, các trận đấu súng chết người có thể nổ ra, và một số kỹ năng bắn súng chắc chắn là một ý tưởng khôn ngoan để bảo vệ đồ đạc của họ và bản thân.
When alcohol was combined with a game of cards, deadly gunfights could break out, and having some solid shooting skills was a wise idea for protecting their stuff and themselves.
Một vụ việc tương tự có thể nổ ra trong tương lai gần
It is possible a similar incident could erupt in the near future
Đại sứ Triều Tiên tại Liên hợp quốc đã cảnh báo chiến tranh hạt nhân có thể nổ ra bất cứ lúc nào, cáo buộc Mỹ biến Bán đảo Triều Tiên thành“ điểm nóng lớn nhất thế giới”./.
North Korea's Ambassador to the United Nations has warned nuclear war may break out at any moment, accusing the USA of turning the Korean Peninsula into the"world's biggest hotspot".
Hôm thứ Sáu, Ngoại trưởng Trung Quốc Vương Nghị cảnh báo rằng" cuộc xung đột có thể nổ ra vào bất kỳ lúc nào", và nói thêm trong trường hợp đó, sẽ không ai là người chiến thắng.
On Friday, China's Foreign Minister Wang Yi warned that"conflict could break out at any moment", and that if war happened there would be no winners.
Hồi giáo Sunni có thể nổ ra trên lãnh thổ của họ và một trong những nhóm đó có thể sẽ nhận được hỗ trợ từ Iran.
the Sunni confrontation could erupt on its soil and that one of those groups would receive support from Iran.
Do tình hình hiện nay có thể nổ ra chiến tranh bất kỳ lúc nào, không cần thiết phải giữ liên lạc quân sự Bắc- Nam”, quan chức này cho biết với người đồng cấp Hàn Quốc.
Under the situation where a war may break out any moment, there is no need to keep up North-South military communications," the official was quoted as saying by the official Korean Central News Agency.
một cuộc xung đột với Việt Nam hay Philippines có thể nổ ra bất cứ lúc nào.
China Sea in violation of international law, a conflict with Vietnam or the Philippines could break out at any time.
Các bit nhỏ của grit là thứ cuối cùng bạn muốn bên trong máy giặt của bạn- đặc biệt là vì chúng có thể nổ ra từ đầu kia ở tốc độ cao!
Little bits of grit are the last thing you want inside your washer- especially since they could come blasting out of the other end at high speed!
Ông Gates cảnh báo tháng trước rằng các cuộc đụng độ có thể nổ ra ở trong vùng Biển Đông, trừ khi các quốc gia tranh chấp lãnh hải, thông qua được một cơ chế giải quyết tranh chấp của họ một cách hòa bình.
Gates warned last month that clashes could erupt in the South China Sea unless nations with conflicting territorial claims adopt a mechanism to settle their disputes peacefully.
Thời điểm của vụ tấn công đang đến rất gần”, tuyên bố hôm nay nhấn mạnh đồng thời khẳng định“ một cuộc chiến tranh có thể nổ ra trên bán đảo Triều Tiên ngày hôm nay hoặc ngày mai".
The moment of explosion is approaching fast,” Thursday's statement said, adding that a war could break out on the Korean peninsula“today or tomorrow”.
Results: 71, Time: 0.0421

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English