CÕNG in English translation

carry
mang
mang theo
thực hiện
chở
tiến hành
vác
đem
bế
cầm
cõng
piggyback
cõng
dựa
take
đưa
lấy
mất
hãy
đi
thực hiện
dành
mang
dùng
nhận
bring
mang
đưa
đem
đem lại
khiến
dẫn
put
đặt
đưa
bỏ
khiến
nói
đeo
cất
ra
nhét
tống
back
trở lại
lại
lưng
phía sau
hồi
quay về
lùi
trả
ngược
lui
carried
mang
mang theo
thực hiện
chở
tiến hành
vác
đem
bế
cầm
cõng
carrying
mang
mang theo
thực hiện
chở
tiến hành
vác
đem
bế
cầm
cõng
carries
mang
mang theo
thực hiện
chở
tiến hành
vác
đem
bế
cầm
cõng
piggybacking
cõng
dựa
takes
đưa
lấy
mất
hãy
đi
thực hiện
dành
mang
dùng
nhận
brings
mang
đưa
đem
đem lại
khiến
dẫn

Examples of using Cõng in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Con cũng sẽ đến đây, Kesakichi cõng con. 25 năm nữa.
I will be here too, Kesakichi carrying me. After 25 years.
Mùi cõng tôi về.
The smell takes me back.
Cõng con trên vai… Con đã không thể để bố….
Put me on your shoulders. I couldn't let you.
Người đàn ông cõng con cá mập trên đường ở Mogadishu, Somalia.
A man carries a shark through the street of Mogadishu, Somalia.
Con cũng sẽ đến đây, Kesakichi cõng con. 25 năm nữa.
I will be here too, Asakichi carrying me. After 25 years.
Kể cả việc… tôi cõng cậu sao, Hermione?
Which; brings me finally to you, Hermione?
Anh cõng cậu ấy về, cậu chở Chung Lâm giùm anh”.
When he takes you home, I want you to carry my bones with you.”.
Ông ấy rất mạnh mẽ, ông ấy có thể cõng tớ trên vai.
He's so strong that he can put me on his shoulders.
Thiếu niên Michigan cõng em trai suốt 40 dặm để báo động về bệnh bại não.
Michigan Teen Carries Brother For 40-Miles To Raise Cerebral Palsy Awareness.
Mùi cõng tôi về.
The smell brings me back.
Ðộng lòng thương, anh ta cõng bà ấy về làng.
Out of compassion he takes her to his village.
Thiếu niên Michigan cõng em trai suốt 40 dặm để báo động về bệnh bại não.
Michigan Teen Carries His Brother 40 Miles in Aid of Cerebral Palsy.
Sau đó, Mùi cõng tôi về.
To this day that smell takes me back.
Sau đó, Mùi cõng tôi về.
That smell brings me back.
cõng mẹ qua biên giới.
He brought his mother across the border.
Tôi cõng em vào giấc mơ tôi.
I brought you into my dream.
Nếu sắp cõng tôi thì giờ cậu nên bắt đầu luyện tập đi.
If you're going to carry me, you better start working out.
Tôi cõng cậu ta trên lưng đi về nhà.
I shall carry you to my home on my back.
Tôi cõng con tôi xuống núi!”.
I am taking my children to the hills.".
Chú ấy cõng từng đứa một xuống.
He has let each one down.
Results: 303, Time: 0.0432

Top dictionary queries

Vietnamese - English