Examples of using Cõng in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Con cũng sẽ đến đây, Kesakichi cõng con. 25 năm nữa.
Mùi cõng tôi về.
Cõng con trên vai… Con đã không thể để bố….
Người đàn ông cõng con cá mập trên đường ở Mogadishu, Somalia.
Con cũng sẽ đến đây, Kesakichi cõng con. 25 năm nữa.
Kể cả việc… tôi cõng cậu sao, Hermione?
Anh cõng cậu ấy về, cậu chở Chung Lâm giùm anh”.
Ông ấy rất mạnh mẽ, ông ấy có thể cõng tớ trên vai.
Thiếu niên Michigan cõng em trai suốt 40 dặm để báo động về bệnh bại não.
Mùi cõng tôi về.
Ðộng lòng thương, anh ta cõng bà ấy về làng.
Thiếu niên Michigan cõng em trai suốt 40 dặm để báo động về bệnh bại não.
Sau đó, Mùi cõng tôi về.
Sau đó, Mùi cõng tôi về.
Nó cõng mẹ qua biên giới.
Tôi cõng em vào giấc mơ tôi.
Nếu sắp cõng tôi thì giờ cậu nên bắt đầu luyện tập đi.
Tôi cõng cậu ta trên lưng đi về nhà.
Tôi cõng con tôi xuống núi!”.
Chú ấy cõng từng đứa một xuống.