Examples of using Cũng cố gắng in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Và chúng tôi cũng cố gắng tìm ra những gì làm tăng đồng bộ.
Mỗi năm cũng cố gắng cho cả gia đình đi 1 lần.
Tôi cũng cố gắng“ chắp” những từ ngữ còn rơi rụng.
Tôi cũng cố gắng làm điều tương tự cho anh.
Trong sách tôi cũng cố gắng trình bày ý nghĩa của giáo dục.
Ông cũng cố gắng thể hữu ích.
Tôi cũng cố gắng không giận dỗi anh nhiều.
Và đối thủ cạnh tranh cũng cố gắng hết sức để đáp ứng chúng.
Chúng ta cũng cố gắng vượt qua mất mát này thôi”.
Anh cũng cố gắng nhanh nhất rồi đây.
Chúng cũng cố gắng tấn công các vị trí của quân đội Syria trong khu vực.
Em cũng cố gắng hết sức cho chất lượng video của mình rồi.
Anh cũng cố gắng nhanh nhất rồi đây.
Chúng tôi cũng cố gắng để bảo vệ các nạn nhân tốt nhất có thể”.
Tôi cũng cố gắng tha thứ cho anh ta.
Tôi cũng cố gắng để cải thiện cuộc sống cho gia đình hơn.
Chúa cũng cố gắng lôi kéo sự chú ý của tôi nữa.
Tôi cũng cố gắng nhìn vào thế giới chương trình được thiết lập, nếu tôi có thể tưởng tượng mình dành nhiều thời gian hơn ở đó.
Giống như ca sĩ Mai Khôi, ông cũng cố gắng chạy đua vào quốc hội trong cuộc bầu cử năm 2016.
Cũng cố gắng để lưu ý một phần của cơ thể của con trẻ bắt đầu lắc, và tìm những dấu hiệu khác của bệnh.