Examples of using Cả buổi sáng in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi đã đi tìm suốt cả buổi sáng đấy.
Anh đã ca nó cả buổi sáng.
Vì vậy nếu chúng ta có 15 phút đó cho cả buổi sáng.
Ăn sáng giúp kiểm soát sự thèm ăn suốt cả buổi sáng, và những người ăn sáng thường tiêu thụ ít calo hơn trong suốt cả ngày.
Nơi nào khác bạn có thể trượt tuyết cả buổi sáng, chèo thuyền kayak
Anh luôn có thể tự đi được mà, anh đã ngồi đây cả buổi sáng rồi, Anh thậm chí không hề di chuyển kể từ khi tôi đi.
Bà cô già ấy có lẽ chẳng còn việc gì tốt hơn để làm trong ngày ngoài việc ngồi ở nhà cắt phiếu giảm giá cả buổi sáng.
Có quá nhiều điều để lo lắng đến nỗi tôi còn có thể đứng đó cả buổi sáng, nhưng sau đó tôi đã quay về bàn.
nhưng… tôi không nghĩ về Matty cả buổi sáng.
Nhưng anh ấy vờ như chẳng có gì xảy ra. Tôi nhớ đã lo đến phát ốm cả buổi sáng về chuyện gặp anh ấy.
Có quá nhiều điều để lo lắng đến nỗi tôi còn có thể đứng đó cả buổi sáng, nhưng sau đó tôi đã quay về bàn.
Tôi đã bỏ ra nguyên cả buổi sáng để khuyến cáo tất cả những đồng chí có liên hệ với Hồ Sơ này phải rời khỏi xứ trong vòng hai mươi bốn tiếng đồng hồ.».
Điều này kéo dài cả buổi sáng và tôi đã nói chuyện với một vài người trong số họ và tôi phải nói rằng họ có vẻ là những người đàn ông cực kỳ tốt….
Sau khi trải qua cả buổi sáng trên sông, tôi luôn về nhà với một cái túi rỗng.
Hôm nay hai bạn sẽ có cả buổi sáng tự do để nghỉ ngơi và tự mình khám phá Sa Pa theo cách của mình.
Sau khi luyện tập cả buổi sáng, chúng tôi dành cả buổi chiều làm việc với dự án Giáng sinh.
Sau khi trải qua cả buổi sáng trên sông, tôi luôn về nhà với một cái túi rỗng.
Chúng tôi dành cả buổi sáng đi mua sắm
Có lần tôi từng dành cả buổi sáng trong một quán cà phê gần công viên Nhân Dân ở Thượng Hải để đọc hết một cuốn sách.
Tránh giờ cao điểm, cả buổi sáng và buổi tối và đừng cố lái xe.