CẢI CÁCH TRONG in English translation

reform in
cải cách trong
cải tổ trong
reforms in
cải cách trong
cải tổ trong
the way modifications in
reformation in
cải cách trong
reformer in
reformed in
cải cách trong
cải tổ trong
way improvements in
reformists within

Examples of using Cải cách trong in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Cải cách trong cả 3 cột trụ tạo thành một tổng thể liên quan lẫn nhau và phải được tiếp cận theo phương thức bình đẳng và công bằng.
The reforms in all three pillars form an interconnected whole and must be approached in a balanced and equitable manner.
Cải cách trong Bộ Nội vụ
Reform within the Ministry of Interior Affairs
Nó cũng sẽ cung cấp những hiểu biết sâu sắc về các vòng cải cách trong tương lai của các doanh nghiệp thuộc sở hữu nhà nước mà cho đến giờ tỏ ra tương đối không thành công.
It will also offer insights on future rounds of reforms of state-owned enterprises that have so far proven relatively unsuccessful.
Tổng thống Obama ca ngợi luật cải cách trong một bài diễn văn đọc trước một số cử tọa tại thành phố Iowa vùng trung tây nước Mỹ hôm thứ Năm.
Mr. Obama hailed the reform in a speech to an audience in the midwestern city of Iowa City Thursday.
Sau khi luật nhập cư được cải cách trong những năm 1940- 60, bãi bỏ hạn ngạch xuất xứ quốc gia, nhập cư châu Á tăng nhanh.
After immigration laws were reformed during the 1940s-60s, abolishing national origins quotas, Asian immigration increased rapidly.
Đức Thánh Cha Phanxico gọi điều này là một gương xấu và nói rằng chúng ta cần phải nhiệt thành trong việc mang đến sự cải cách trong những đất nước này.
Pope Francis called this a scandal and said we need to be zealous in bringing about a reform in these countries.
với rất ít triển vọng cải cách trong thời gian tới.
long ceased to be legitimate or effective, with littleprospect for reform in sight.
Thủ tướng Đức Angela Merkel cho biết Hy Lạp sẽ đệ trình danh sách cải cách trong vài ngày tới.
German Chancellor Angela Merkel said that Greece would present a list of reforms over the next several days.
Chủ thuyết Pythagoras( Pythagoreanism) ông nói, là một phong trào cải cách trong Orphism, và Orphism là một phong trào cải cách trong sự thờ phượng Dionysus.
Pythagoreanism, he says, was a movement of reform in Orphism, and Orphism was a movement of reform in the worship of Dionysus.
Chủ thuyết Pythagoras( Pythagoreanism) ông nói, là một phong trào cải cách trong Orphism, và Orphism là một phong trào cải cách trong sự thờ phượng Dionysus.
Plato said Pythagoreanism was a movement of reform in Orphism, and Orphism was a movement of reform in the worship of Dionysus.
mức độ cải cách trong một số lĩnh vực bắt đầu có dấu hiệu chậm lại.
has essentially been enhanced, but the level of reform in some areas has begun to show signs of slowing.
ngay lập tức bắt đầu thúc đẩy cải cách trong các chính sách đối nội và đối ngoại của Liên Xô.
the Soviet Union in 1985 and immediately began to push forward with reforms in both Russia's domestic and foreign policies.
Trong những năm lãnh đạo, Khrushchyov cố gắng thực hiện cải cách trong nhiều lĩnh vực.
During years of his government, Khrushchev tried to conduct a reform in several fields.
Vì thế, chúng tôi cần có viện trợ của Hoa Kỳ để cải cách kinh tế có hiệu quả, để cải cách trong lãnh vực pháp trị.
So we need U.S. assistance for success-- successful economic reforms, for the reforms in the sphere of rule of law.
Ngay từ đầu, phái Luther làm một hành động cải cách trong thời gian khó khăn của Giáo hội.
At the beginning, Luther's was a gesture of reform in a difficult time for the Church.
Bộ đã có nhiều đổi mới và cải cách thành công, nổi bật nhất chính là cải cách trong công tác xây dựng kế hoạch hằng năm.
The Ministry has made many successful innovations and reformations, the most outstanding success is the reform in formulating the annual plan.
Đây là một lý do tại sao nhiều người kêu gọi cải cách trong các hệ thống hình phạt,
This is one reason why many have called for reforms in the penal systems, especially of developed countries, to place a greater emphasis
Trung Quốc thực sự đã tiến hành cải cách trong những năm gần đây khi Chủ tịch Trung Quốc Tập Cận Bình đã đưa ra các cam kết công khai để tăng cường bảo vệ sở hữu trí tuệ, nhưng Mỹ cho biết việc thực hiện là chưa đủ quyết liệt.
China has indeed instituted reforms in recent years as Chinese President Xi Jinping has made public commitments to strengthening intellectual property protection, but the U.S. has said implementation has not been sufficient.
Phân tích hệ thống quyết định những gì sắp xếp của chương trình nên hoạt động và cải cách trong các trường hợp,
Systems Analysis-Deciding what sort of program should operate and the way modifications in circumstances, functions,
Những người cải cách trong tiểu vương quốc đã tìm thấy tiểu vương bảo thủ, Mohammed Alim Khan,
Reformists within the Emirate had found the conservative emir, Mohammed Alim Khan, unwilling to loosen his grip on power,
Results: 170, Time: 0.0395

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English