"Cảm giác hoài niệm" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese
(
Cảm giác hoài niệm)
Người ta bảo tôi rằng bộ phim đã cho họ cảm giác hoài niệm mạnh mẽ.
People told me the film gave them a strong sense of nostalgia.Đó là một khung cảnh kì lạ, đồng thời bằng cách nào đó cũng đem lại cảm giác hoài niệm.
It was a strange scene, but at the same time, somehow invited a sense of nostalgia.Vào buổi tối, có thể bạn sẽ có cảm giác hoài niệm và nhớ về những gì chưa trở thành sự thật.
In the evening, there may be a sense of nostalgia for what has not yet come true.Mặc dù được thiết lập trong bối cảnh hiện đại, thành phố vẫn tỏa ra một cảm giác hoài niệm kỳ lạ.
While set in a modern setting, the city also gives off a strange sense of nostalgia.lòng đất suốt một trăm năm nay, thì đây lại mang lại một cảm giác hoài niệm.
who lived underground for a hundred years, there is a strong sense of nostalgia.Nhưng tôi rất vui vì mọi người nói rằng họ tìm được cảm giác hoài niệm thời xa xưa khi ăn món dim sum truyền thống ở đây.
I am glad people say they find a sense of nostalgia when eating our traditional-style dim sum.nó thường được chọn cho cách kết hợp thiết kế hiện đại với một chút cảm giác hoài niệm.
this well loved design, often chosen for the way in which it combines modern design with a sense of nostalgia.Có một cảm giác hoài niệm mà đá vào bất cứ khi nào bạn đang ở trên một,
There's that nostalgic feeling that kicks in whenever you're on one, that feeling you got whenhãy dành ra chút thời gian để đến và thử cảm giác hoài niệm về quá khứ trong khung cảnh làng quê bình dị,
opportunity to Nha Trang, take a moment to come and try to feel nostalgic about the past in the idyllic village scenery, smell the smell of rice strawNgay bây giờ, Chiến tranh giữa các vì sao được trao sức mạnh bởi cảm giác hoài niệm mãnh liệt với những người lớn lên cùng Chiến tranh giữa các vì sao,
Right now, Star Wars is powered by an intense sense of nostalgia for the people who grew up on Star Wars, but, you know, 20 years from now it will be entirely relyingPhông chữ theo phong cách thập niên 1970 của tựa phim mang lại cảm giác hoài niệm thích hợp và có lẽ gợi ý
The 1970s-styled font of that title feels appropriately nostalgic and perhaps suggests that director Cary Fukunaga's film will depart from some of the more modern trappings, and plodding broodiness of the last entry,Ngược lại, nàng lại có chút hoài niệm cảm giác kia.
Somehow, she has this feeling of nostalgia.Những ngày mà cô ấy như thế có vẻ như thật xa xôi đến nỗi cảm giác thật hoài niệm.
The days of her being like that seemed so distant that it almost felt nostalgic.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文