"Cảm giác mới" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Cảm giác mới)

Low quality sentence examples

Nhìn tuyệt vời cũng như cung cấp cảm giác mới hơn mỗi lần.
Looking great as well as provides newer feel each time.
Vì tôi còn đang tận hưởng cái cảm giác mới lạ này.
And so right now I'm enjoying this new feeling.
Điều này khiến nhiều thực khách ấn tượng và có cảm giác mới lạ.
This makes many diners impressed and have a new feeling.
Tìm cảm giác mới!
Have a feel something new!
Cho họ cảm giác mới.
Make them feel new.
Cho họ cảm giác mới.
Give them a new sense.
Tôi yêu cảm giác mới này.
I like this new feeling.
Tôi yêu cảm giác mới này.
I'm liking this new feeling.
Cà Mau- tận hưởng cảm giác mới.
Ca Mau- enjoy the new feeling.
Đúng là một cảm giác mới mẻ.
Uh, it's a new sensation.
Ở Panama, tôi có một cảm giác mới.
In Panama, I had a new feeling.
Tăng khoái cảm và tạo cảm giác mới.
Reigniting feelings and creating new feelings.
Não của Phoebe đang ngập tràn cảm giác mới.
Phoebe's brain is being flooded with new sensations.
Tôi muốn tạo cảm giác mới trong kiến trúc.
I want to create a new feeling in architecture.
Có thêm một khía cạnh của cảm giác mới.
There is one more facet of the new sensation.
Tôi bận rộn tận hưởng cảm giác mới này.
I was too busy enjoying those new feelings.
Bạn yêu thích những trải nghiệm và cảm giác mới.
You love new sensations and experiences.
Ở Panama, tôi có một cảm giác mới.
In Bucharest, it was a new sensation.
Cách tạo cảm giác mới mẻ cho điện thoại cũ.
Ways to make your old phone feel new.
Tôi nghi ngờ rằng đây là một cảm giác mới.
I asked if this was a new feeling.