CẢM TÌNH in English translation

sympathy
cảm thông
sự đồng cảm
cảm tình
đồng cảm
thiện cảm
thương cảm
sự đồng tình
sự
affection
tình cảm
tình yêu
yêu thương
cảm xúc
tình thương
yêu mến
trìu mến
cảm mến
thương mến
tình cảm yêu thương
sentiment
tình cảm
tâm lý
cảm xúc
quan điểm
cảm giác
cảm nghĩ
tâm tình
sympathetic
thông cảm
giao cảm
đồng cảm
thiện cảm
cảm tình
đồng tình
thương cảm
feeling
cảm giác
cảm thấy
cảm nhận
cảm xúc
tình cảm
feelings
cảm giác
cảm thấy
cảm nhận
cảm xúc
tình cảm
sympathizers
the sympathizer
cảm tình viên
ủng hộ
compassion
lòng trắc ẩn
lòng từ bi
lòng thương xót
lòng bi mẫn
lòng thương cảm
tình thương
bi mẫn
đồng cảm
cảm thông
thương
emotional
cảm xúc
tình cảm
tinh thần
xúc động
cảm động
fondness
sự yêu thích
hiếu
sự yêu mến
thích
cảm tình
lòng yêu mến
sự ưa thích
tình yêu
tình thương
sympathies
cảm thông
sự đồng cảm
cảm tình
đồng cảm
thiện cảm
thương cảm
sự đồng tình
sự
affections
tình cảm
tình yêu
yêu thương
cảm xúc
tình thương
yêu mến
trìu mến
cảm mến
thương mến
tình cảm yêu thương
sentiments
tình cảm
tâm lý
cảm xúc
quan điểm
cảm giác
cảm nghĩ
tâm tình

Examples of using Cảm tình in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Cảm tình với miền bắc.
Sympathizes with the North.
Cũng có cảm tình với bên kia.
There are also emotions on the other side.
Tôi có thật nhiều cảm tình từ ngày hôm ấy.
I grew a lot emotionally since that day.
Còn có đôi chút cảm tình với dân du mục ở đây.
There's little loνe for the free folk here.
Bà có cảm tình với anh ta.
You are sentimental about him.
Thật dễ dàng có cảm tình về nhiều thứ.
It's easy to get sentimental about things.
Chỉ cần không có cảm tình về tôi, Deighton. Anh vẫn ổn.
Just don't get sentimental on me, Deighton. You're fine.
Chỉ cần không có cảm tình về tôi, Deighton. Anh vẫn ổn.
You're fine. Just don't get sentimental on me, Deighton.
Mẹ cháu có cảm tình với cháu… thay vì bố cháu đó.
Your mother is infatuated with you instead of your father.
Thật dễ dàng có cảm tình về cái gì đó.
It's easy to get sentimental about things.
Đơn thuần muốn liên kết cảm tình?
Want to Connect Emotionally?
Nếu không nó chỉ là cảm tình và xúc cảm..
Otherwise it is sentimentality and emotionalism.
Không có, tôi không hề có cảm tình với anh!
No, I have no sympathy for you!
Nàng tính sẽ viết thư cho ông để bày tỏ cảm tình của nàng đối với ông.
Write a letter to her expressing your feelings for her.
Tôi cho là tôi còn có cảm tình với nó.
I suppose I even have an affection for it.
Không, cảm tình.
No, emotionally.
Bức ảnh Bloody Saturday( aka Shanghai Baby) đã lấy cảm tình và sốc của công chúng khi nó được phát hành trên mọi địa điểm tin tức lớn.
The Bloody Saturday(aka Shanghai Baby) photo caught the sympathy and shock of the public as it was released on every major news venue.
Cũng có những hầu cận của tôi có cảm tình với cậu ta thế nên tôi sẽ không chạm tay vào cậu ấy đâu.”.
Also there are servants of mine who have feelings towards him so I wouldn't think of laying my hand on him.”.
Nếu những người khác làm sai cho bạn phải coi những hành động này là dịp để bạn phát triển kiên nhẫn và cảm tình của bạn.
When others do wrong to you, you must regard their action as an opportunity for you to develop your patience and sympathy.
Cho nên, cảm tình của chúng ta không giúp gì được trong việc hướng dẫn chúng ta nhìn thấy sự thật về người kia và sự thật về một mối liên hệ.
Therefore, our feelings will not be as helpful of a guide for seeing the honest truth about another person and the truth about a relationship.
Results: 389, Time: 0.055

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English