CẤT CÁNH VÀ HẠ CÁNH in English translation

takeoff and landing
cất cánh và hạ cánh
cất cánh và hạ
take-off and landing
cất cánh và hạ
cất cánh và hạ cánh
khi máy bay cất cánh và hạ cánh
take off and land
cất và hạ cánh
takeoffs and landings
cất cánh và hạ cánh
cất cánh và hạ
taking off and landing
cất và hạ cánh
take-offs and landings
cất cánh và hạ
cất cánh và hạ cánh
khi máy bay cất cánh và hạ cánh

Examples of using Cất cánh và hạ cánh in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
có thể xử lý 320.000 lượt cất cánh và hạ cánh mỗi năm.
89 aircraft stands and process 320,000 takeoffs and landings per year.
Giống như một chiếc máy bay quadrocopter, máy bay phản lực của Lilium có khả năng cất cánh và hạ cánh theo chiều thẳng đứng.
Similar to a quadrocopter drone, Lilium's jet is capable of taking off and landing vertically.
thực hiện hơn 32.100 lần cất cánh và hạ cánh.
has made more than 32,100 take-offs and landings.
4 triệu tấn hàng hóa cùng 880.000 lượt cất cánh và hạ cánh.
four million tonnes of cargo as well as 880,000 takeoffs and landings.
Giảm tiếng ồn là một thách thức khác vì taxi trên không sẽ cất cánh và hạ cánh ở các khu vực đông dân cư.
Reducing noise is another challenge since air taxis will be taking off and landing in densely populated areas.
thực hiện hơn 32.100 lần cất cánh và hạ cánh.
has made more than 32,100 takeoffs and landings.
các chuyến bay đã cất cánh và hạ cánh như bình thường.
planes were taking off and landing as usual.
Sân bay quốc tế Los Angeles được xếp hạng sân bay hiện đại thứ hai ở Mỹ với gần 700.000 lượt cất cánh và hạ cánh mỗi năm.
Los Angeles International ranks as America's second-busiest airport, with nearly 700,000 takeoffs and landings a year.
Đây là sân bay bận rộn nhất thứ 24 trên thế giới về hành khách thứ 8 về cất cánh và hạ cánh.
It is the 24th busiest airport in the world in terms of passengers and 8th in terms of takeoffs and landings.
Các skyport sẽ được trang bị để có thể xử lý 200 lần cất cánh và hạ cánh mỗi giờ.
It also reported that the skyports will be rigged to handle 200 takeoffs and landings for each hour.
( Nó cũng là một nơi tuyệt vời để xem cất cánh và hạ cánh tại sân bay.).
(It is also a great place to watch takeoffs and landings at the airport.).
Các cánh quạt nâng sẽ được kích hoạt để cất cánh và hạ cánh, nhưng rút lại trong giai đoạn hành trình trên chuyến bay.
Lift propellers will be activated for take-off and landings, but retract during flight's cruise phase.
Chuyến bay nội địa là chuyến bay có điểm cất cánh và hạ cánh cùng trong lãnh thổ.
A domestic flight is a flight that takes off and lands within the same country.
Ngưỡng được đặt có thể được sử dụng để đi taxi, cất cánh và hạ cánh, nhưng không phải cho touchdown.
Displaced thresholds may be used for taxiing, takeoff, and landing rollout, but not for touchdown.
SkyRider ở chỗ nó cũng cất cánh và hạ cánh theo chiều dọc.
SkyRider in that it also takes off and lands vertically.
EasyJet Jet2. com đã mua tất cả các vị trí cất cánh và hạ cánh thuộc sở hữu của công ty du lịch bị sụp đổ Thomas Cook tại các sân bay ở Anh.
EasyJet and Jet2. com have bought all of the takeoff and landing slots owned by collapsed travel firm Thomas Cook in UK airports.
Nó yên tĩnh hơn 100 lần so với máy bay thông thường khi cất cánh và hạ cánh, cũng như“ gần như im lặng” khi bay trên không.
It is also touted as being“100 times quieter than conventional aircraft during takeoff and landing, and near-silent when flying over.”.
Com đã mua tất cả các vị trí cất cánh và hạ cánh thuộc sở hữu của công ty du lịch bị sụp đổ Thomas Cook tại các sân bay ở Anh.
Com have bought all of the take-off and landing slots owned by collapsed travel firm Thomas Cook in UK airports.
Photo: Máy bay Trung Quốc cất cánh và hạ cánh trên một căn cứ không quân ở đảo trong các bài tập huấn luyện.
Photo: Chinese aircraft have taken off and landed on an island air base in training exercises.
Bạn có thể hoàn thiện kỹ năng của mình với một loạt các chuyến bay cất cánh và hạ cánh, hoặc có thể là một chuyến bay từ thành phố này sang thành phố khác.
You can perfect your skills with a series of take-offs and landings, or perhaps a sector flight from one city to another.
Results: 129, Time: 0.0314

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English