CẤT VÀ HẠ CÁNH in English translation

take off and land
cất và hạ cánh
take-off and landing
cất cánh và hạ
cất cánh và hạ cánh
khi máy bay cất cánh và hạ cánh
takeoff and landing
cất cánh và hạ cánh
cất cánh và hạ
taking off and landing
cất cánh và hạ
cất cánh và hạ cánh
khi máy bay cất cánh và hạ cánh
take-offs and landings
cất cánh và hạ
cất cánh và hạ cánh
khi máy bay cất cánh và hạ cánh
taking off from and landing

Examples of using Cất và hạ cánh in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
thiết bị từ Alaka' i Technologies cất và hạ cánh thẳng đứng.
the vehicle from Alaka'i Technologies takes off and lands vertically.
Tại đây, bạn sẽ có dịp lái một chiếc máy bay Airbus 320, thử cất và hạ cánh cũng như được học tất cả những công việc bên trong buồng lái.
Here, you will have the opportunity to fly an Airbus 320, try to take off and landing as well as learn all the work inside the cockpit.
Boong tàu lớn cho phép thêm nhiều máy bay cất và hạ cánh hơn so với các tàu sân bay trước.
A wide open deck will allow more planes to take off and land than previous carriers.
Trường bay RAF Exeter ngày 20 tháng 5 năm 1944, cho thấy bố trí của đường băng cho phép máy bay cất và hạ cánh theo gió.
RAF Exeter airfield on 20 May 1944, showing the layout of the runways that allow aircraft to take off and land into the wind.
có thể cất và hạ cánh theo phương thẳng đứng,
electric aircraft that take off and land vertically, or VTOLs, with zero emissions
có thể cất và hạ cánh theo phương thẳng đứng,
electrical aircraft that take off and land vertically, or VTOLs, with zero emissions
Chịu tải nhiệt cơ ở cường độ cao, đặc biệt trong quá trình cất và hạ cánh hoặc có nhiễu loạn không khí là một trong những đặc điểm đặc biệt về các yêu cầu cho hầu hết các linh kiện.
High levels of thermal or mechanical loading, especially during take-off and landing or if there is air turbulence, are one of the special features of the requirements profiles for most components.
Quân đội Mỹ từng huấn luyện cất và hạ cánh tại căn cứ Atsugi gần Tokyo,
The US military used to conduct takeoff and landing practice at its Atsugi Base near Tokyo but the training site was moved
Mẫu TF- X không cần sân bay để cất và hạ cánh, đồng thời có thể chạy trên mọi loại đường bộ
The company said:“The TF-X won't require an airport for take-off and landing, and it will drive on all roads and highways- providing the
taxi bay chạy hoàn toàn bằng điện, có thể di chuyển 60 dặm, cất và hạ cánh thẳng đứng, chở được 4 hành khách ở tốc độ khoảng 10,8 km/ h.
Uber announced a partnership to develop a 100% electrically-powered flying taxi that can travel 60 miles, take off and land vertically, and carry four passengers at 180 mph.
Mẫu TF- X không cần sân bay để cất và hạ cánh, đồng thời có thể chạy trên mọi loại đường bộ đường cao tốc”- công ty này cho hay.
According to the company,“the TF-X won't require an airport for takeoff and landing, and it will drive on all roads and highways- providing the convenience of true door-to-door transportation.”.
Các quan chức Việt Nam đã chụp ảnh máy bay chiến đấu F- 18 cất và hạ cánh trên boong tàu dài 1000 feet-( 305- mét),
The Vietnamese officials took photos of F-18 fighter jets taking off and landing on the ship's 1,000-foot-long flight deck, met the captain, and toured the hulking ship,
Mẫu TF- X không cần sân bay để cất và hạ cánh, đồng thời có thể chạy trên mọi loại đường bộ
Practical and Convenient The TF-X™ won't require an airport for takeoff and landing, and it will drive on all roads and highways- providing the
vốn bao gồm các chiến đấu cơ cất và hạ cánh trên một dải đất được cải tạo giống
first such American drills, which involve fighter jets taking off and landing on a strip of land made to resemble an aircraft carrier,
Kể từ trưa nay, Cơ quan quản lý Sân bay cho biết số lượng máy bay cất và hạ cánh tại đây đã ít hơn khi cơ quan này làm việc với các hãng hàng không để sắp xếp lại lịch trình bay.
As of noon, the Airport Authority said there were fewer take-offs and landings at the airport as the statutory body worked with airlines to reschedule flights.
để đứng dậy giúp bạn trong thời gian cất và hạ cánh.
they might not be able to get up and help you during takeoff and landing.
Chúng tôi đang phát triển mẫu xe bay nhỏ nhất thế giới, trang bị hệ thống cất và hạ cánh thẳng đứng( VTOL),
We are developing the world's smallest flying car with vertical taking off and landing(VTOL) system
Tia laser làm phi công bị xao nhãng khỏi các nhiệm vụ an toàn có thể dẫn đến mù tạm thời trong các giai đoạn then chốt của chuyến bay như cất và hạ cánh.
Lasers distract pilots from their safety duties and can lead to temporary blindness during critical phases of flight, such as takeoff and landing.
lấy hành lý cũng như đợt chờ máy bay cất và hạ cánh.
grab their luggage as well as waves of aircraft taking off and landing and wait.
không thích hợp để cất và hạ cánh trên tàu sân bay.
was considered unsafe and unsuitable for aircraft carrier takeoff and landing.
Results: 65, Time: 0.0291

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English