"Cần chỗ" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Cần chỗ)

Low quality sentence examples

Cá cũng cần chỗ để bơi, nhiều hơn những con khác.
Fish also need room to swim, some more than others.
Người thấy ta cần chỗ nào chứ, ta rất tốt mà.
The guy knows where we need to go, we were good.
Mình cần chỗ nào gần như không được tính như là chỗ ẩn nấp.
I need somewhere that barely counts as a hiding spot.
Những chiếc xe hiện đại thường cần chỗ cho nhiều dây trong không gian hạn chế.
Modern cars often need room for many wires in confined spaces.
Trong khi đó, ông không nghĩ nhà bếp cần chỗ đi vệ sinh à?
In the meantime, don't you think your kitchen workers should have a sanitary place to go?
Tôi cần chỗ ở.
I need somewhere to stay.
Bạn cần chỗ ở?
You need a place?
Em chỉ cần chỗ ngủ.
I just needed a place to sleep.
Cậu ấy cần chỗ ở.
Needs a place to stay.
Em cần chỗ để ngủ.
Need a place to sleep.
Ông ta cần chỗ ở gấp.
I needed a place urgently.
Em cần chỗ để làm việc.
I just needed space to work.
Hai ta cần chỗ ở tạm.
We need a place to stay.
Họ cần chỗ rộng hơn thế.
They will need more space than that.
Bạn cần chỗ để xe đạp?
Need a seat for your bike?
Chúng ta cần chỗ trú.
We need to take cover.
Cần chỗ tối ngủ không?
Need a place to crash tonight?
Chúng tôi cần chỗ tránh mặt.
We need a place to lay low.
Tôi cần chỗ yên tĩnh để suy nghĩ.
I need a quiet place to think.
Anh gọi tôi vì anh cần chỗ ở.
You called me because you needed a place to stay.