CẦN CHO in English translation

need for
cần cho
nhu cầu cho
muốn cho
necessary for
cần thiết cho
cần cho
require for
yêu cầu cho
cần cho
đòi hỏi cho
want for
muốn cho
mong muốn cho
muốn dành cho
cần cho
muốn để lại cho
ước cho
have to give
phải cho
phải cung cấp cho
có để cung cấp cho
cần cho
nên cho
phải mang lại
có để cho
đã cung cấp
đã cho
essential for
cần thiết cho
điều cần thiết cho
thiết yếu cho
quan trọng cho
rất quan trọng cho
thiết cho
required for
yêu cầu cho
cần cho
đòi hỏi cho
should give
nên cho
sẽ cho
nên cung cấp cho
phải cho
nên đưa
sẽ giúp
nên tặng
sẽ mang lại cho
cần cho
phải đưa ra
needed for
cần cho
nhu cầu cho
muốn cho
needs for
cần cho
nhu cầu cho
muốn cho
requires for
yêu cầu cho
cần cho
đòi hỏi cho
wanted for
muốn cho
mong muốn cho
muốn dành cho
cần cho
muốn để lại cho
ước cho

Examples of using Cần cho in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Anh chính là người mà chúng tôi cần cho công việc này?
Are you the one we want for this job?
Chúng tôi đã có đủ những cầu thủ mà chúng tôi cần cho hàng công hiện tại.
We have all the players we want for the attack now.
Cung cấp các nguồn lực cần cho sự biểu hiện sáng tạo.
Provide the resources they need for creative expression.
Bạn cần cho chúng tôi ủy quyền cho công việc.
You need give us the authorization for work.
Bạn cần cho họ thấy lý do cần phải hành động NGAY!
You want to give them a reason why to take action now!
Tôi biết rằng tôi cần cho mình thời gian nghỉ ngơi.
I know that I need to allow myself time.
Sắt cần cho sự tạo thành heme và các enzym khác.
Iron is necessary for the formation of hemoglobin and other enzymes.
Mơ ước rất cần cho người nghệ sĩ.
Dreaming is so essential to the artist.
Nƣớc cần cho mọi sự sống và phát triển.
All are required for life and growth.
Chính vì thế, bạn cần cho bé có quyền được thất bại.
In this instance, you need to allow your child to fail.
Loại chất béo tốt cần cho sự phát triển của trẻ.
G5.15 Adequate, good quality food is necessary for growth of young horses.
Không, anh đã đúng, em cần cho cuộc hôn nhân của em một cơ hội.
No, you were right! I gotta give my marriage another chance.
Tất cả những thứ cần cho việc chuyển nhượng đều ở đây.
Everything we need for the rededication is still here.
Chú chỉ cần cho cô ấy cơ hội.
You just gotta give her a chance.
Hai điều kiện cần cho nguyên tắc 30% được hoạt động.
The two things you need for the 30% rule to work.
Các khung thời gian quan trọng cần cho công việc cần sáng tạo sâu.
Significant blocks of time are needed for deep creative work.
Công lý và sự tha thứ đều tối cần cho việc chữa trị đó.”[ 5].
Justice and forgiveness are both essential to such healing”[xii].
Cái gì cần cho đất.
Which are needed for the soil.
Điều này rất cần cho một Chính phủ liêm chính.
This much is essential to free government.
Đó là năng lượng cần cho sự lao động.
Therefore, it provides the energy needed to workout.
Results: 3089, Time: 0.0875

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English