Examples of using Cần cho in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Anh chính là người mà chúng tôi cần cho công việc này?
Chúng tôi đã có đủ những cầu thủ mà chúng tôi cần cho hàng công hiện tại.
Cung cấp các nguồn lực cần cho sự biểu hiện sáng tạo.
Bạn cần cho chúng tôi ủy quyền cho công việc.
Bạn cần cho họ thấy lý do cần phải hành động NGAY!
Tôi biết rằng tôi cần cho mình thời gian nghỉ ngơi.
Sắt cần cho sự tạo thành heme và các enzym khác.
Mơ ước rất cần cho người nghệ sĩ.
Nƣớc cần cho mọi sự sống và phát triển.
Chính vì thế, bạn cần cho bé có quyền được thất bại.
Loại chất béo tốt cần cho sự phát triển của trẻ.
Không, anh đã đúng, em cần cho cuộc hôn nhân của em một cơ hội.
Tất cả những thứ cần cho việc chuyển nhượng đều ở đây.
Chú chỉ cần cho cô ấy cơ hội.
Hai điều kiện cần cho nguyên tắc 30% được hoạt động.
Các khung thời gian quan trọng cần cho công việc cần sáng tạo sâu.
Công lý và sự tha thứ đều tối cần cho việc chữa trị đó.”[ 5].
Cái gì cần cho đất.
Điều này rất cần cho một Chính phủ liêm chính.
Đó là năng lượng cần cho sự lao động.