Examples of using Cần con in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bố cần con làm một đánh giá thể chất.
Cần con thì thầm.
Ryan ơi, mẹ cần con tỉnh dậy.- Con ơi.
Bố cần con giúp để đi cướp.
Ba cần con chỉ cách dùng điện thoai hông? Sao chứ?
Công ty bảo vệ cần con vì vụ hôi của.
Ta cần con nghĩ đến những giải pháp cho những vấn đề chưa gặp.
Mẹ cần con giúp gì không?
Mẹ cần con làm điều này với em con. .
Và mẹ cần con giúp để lấy lại nó.
Ta cần con trở thành 1 người mà lẽ ra con nên trở thành.
Bố cần con giúp.
Sao lại cần con lúc 12 tuổi?- Mười hai.
Dorothy cần con giúp.
Bố cần con làm gì?
Mẹ cần con giúp.
Và cha cần con giúp đỡ.
Eden cần con giúp.
Mẹ cần con đi với mẹ.- Sam.