CẦN NÂNG CAO in English translation

need to improve
cần cải thiện
phải cải thiện
cần nâng cao
nhu cầu cải thiện
cần cải tiến
nhu cầu nâng cao
nhu cầu cải tiến
muốn cải thiện
cần phải nâng
need to raise
cần tăng
cần phải tăng
cần phải nâng cao
cần huy động
cần nâng
phải huy động
muốn nâng
phải huy động quyên
phải nâng
nhu cầu tăng
need to enhance
cần tăng cường
cần để nâng cao
nhu cầu để tăng cường
nhu cầu nâng cao
it is necessary to improve
should raise
nên tăng
nên nâng
sẽ làm tăng
cần nâng cao
nên nêu
nên nuôi
sẽ nâng cao
phải nâng cao
cần phải nêu lên
needs to raise
cần tăng
cần phải tăng
cần phải nâng cao
cần huy động
cần nâng
phải huy động
muốn nâng
phải huy động quyên
phải nâng
nhu cầu tăng
needed to improve
cần cải thiện
phải cải thiện
cần nâng cao
nhu cầu cải thiện
cần cải tiến
nhu cầu nâng cao
nhu cầu cải tiến
muốn cải thiện
cần phải nâng
needs to improve
cần cải thiện
phải cải thiện
cần nâng cao
nhu cầu cải thiện
cần cải tiến
nhu cầu nâng cao
nhu cầu cải tiến
muốn cải thiện
cần phải nâng
should enhance
nên tăng cường
nên nâng cao
cần phải tăng cường
nên cải thiện
they need to elevate
it is necessary to raise

Examples of using Cần nâng cao in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Bên cạnh đó, cũng cần nâng cao chất lượng nguồn nhân lực theo hướng đào tạo sâu vào khoa học công nghệ, kinh tế thị trường và hội nhập kinh tế quốc tế.
Besides, it is essential to improve the quality of human resources in technology, market economy, and international economic integration.
Việc kỷ luật sẽ được tăng cường với sự đánh giá cao của khoa học quản lý, cần nâng cao năng lực của bạn để cấp độ quốc tế.
The discipline will be strengthened with the appreciation of Management Science, which should heighten your competency to international levels.
Tại Kona Bay chúng tôi ý thức được rằng mỗi bước hành động của chúng tôi đều cần nâng cao giải pháp cho ngành kinh doanh.
At Kona Bay we are conscious to the fact that every step we take needs to advance solutions for the industry.
Trong trường hợp chúng ta đang cảm thấy hơi buồn ngủ hay hôn trầm, chúng ta cần nâng cao năng lượng của chúng ta và tự đánh thức chúng ta dậy.
In case we are feeling a bit sleepy or dull, we need to lift our energies and wake ourselves up.
Nghiên cứu này cũng đề xuất, các cơ quan truyền thông cũng cần nâng cao uy tín, độ tin cậy
The study also suggests that the media also need to improve the credibility and reliability of the people to the people,
Chúng ta cần nâng cao nhận thức về tầm quan trọng chiến lược của việc Việt Nam tham gia hợp tác ASEAN để có sự quan tâm và đầu tư thích đáng về nguồn lực.
We need to raise the awareness of the strategic importance of Viet Nam's participation in ASEAN, resulting in proper attention and investment in our country's resources.
Nếu bạn cần nâng cao kỹ năng tiếng Anh của mình trước khi tham gia khóa học này,
If you need to improve your English language skills before you enter this programme, our partner INTO Queen's University Belfast
Các doanh nghiệp cần nâng cao hiệu quả kinh doanh
While enterprises need to enhance business efficiency and security,
chính quyền cơ sở cần nâng cao hiệu quả công tác quy hoạch,
professional branches and local authorities need to improve the effectiveness of planning work, ensuring that the areas
nông dân cần nâng cao ý thức,
farmers need to raise awareness, responsibility,
Là một chuyên gia nhân sự, bạn cần nâng cao bộ kỹ năng của mình
As an HR professional, you need to enhance your skill sets
Đặc biệt, nhà đầu tư cần nâng cao kỹ năng và kiến thức để nắm bắt
In particular, investors need to improve their skills and knowledge to thoroughly grasp market trends
Chúng tôi cần nâng cao hiệu suất,
We need to raise our level of performance,
Trong giai đoạn tới cần nâng cao chất lượng của trang thông tin này cả về nội dung
In the coming period, it is necessary to improve the quality of this website in terms of content and form, to better promote
Chương trình phù hợp với yêu cầu của những người cần nâng cao Ngôn ngữ tiếng Anh
The Programme suits the requirements of those who need to enhance their English Language and key underpinning knowledge and skills to take
Cuối cùng, để bổ sung cho hệ thống tố giác mới, theo GRECO cảnh sát Đan Mạch cần nâng cao nhận thức của từng cán bộ nhân viên về nhiệm vụ báo cáo, tố giác các hành vi sai trái liên quan đến tham nhũng mà họ gặp phải.
Finally, as a complement to the new whistleblowing system in the police, the Danish police should raise awareness among its staff of the duty to report corruption-related misconduct they come across within the police.
Đặc biệt, nhà đầu tư cần nâng cao kỹ năng và kiến thức để nắm bắt
In particular, investors need to improve their skills and knowledge to thoroughly grasp market trends
Chúng ta cần nâng cao ý thức về những gì đang diễn ra,
We need to raise awareness on what's happening today,
đa dạng hóa loại hình du lịch, cần nâng cao trình độ hướng dẫn viên, đội ngũ nhân viên dịch vụ hoạt đông trong ngành du lịch.
process of improving the quality and diversity of tourist types, it is necessary to improve the qualification of tour guides, service staff operating in the tourism activities.
Dó đó, cần nâng cao nhận thức của xã hội về sức khỏe tâm thần nói chung,
Therefore, it is necessary to raise awareness of the people about mental health, especially about the importance of"self-care" and the role of families
Results: 88, Time: 0.078

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English