Low quality sentence examples
Điều này không nhất thiết phải nói ra nhưng đôi khi vẫn cần nhắc nhở mọi người.
Sau khi được hướng dẫn, phụ huynh cần nhắc nhở và củng cố những hành vi này.
Tôi viết bài hát này vì tôi cần nhắc nhở bản thân rằng tôi tin vào chính mình.
Tất cả chúng ta cần nhắc nhở rằng chúng ta không phải là trung tâm của vũ trụ.
Có vẻ như là em cần nhắc nhở mình chí ít
Trong phần này, người viết cần nhắc nhở khách hàng về những điều có liên quan đến họ.
Chúng ta cần nhắc nhở cho mình: Chúng ta không thể cho con cái điều mình không có!
Em nghĩ cần nhắc nhở em gái mình trước khi nó làm cho cả nhà bị cười nhạo.
Cần nhắc nhở nhau.
Camera Cần nhắc nhở.
Cần nhắc nhở thường hơn.
Bạn chỉ cần nhắc nhở họ!
Tôi chỉ cần nhắc nhở mình….
Chúng tôi cần nhắc nhở bạn.
Cuối cùng, cần nhắc nhở mọi người lời của.
Bạn cần nhắc nhở khách hàng lý do họ đã thuê bạn.
Đôi lúc tôi cần nhắc nhở chính bản thân về điều này.
Đôi lúc tôi cần nhắc nhở chính bản thân về điều này.
Đôi lúc tôi cần nhắc nhở chính bản thân về điều này.
Bạn cần nhắc nhở gia đình và bạn bè về điều này.