"Cần nhắc nhở" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Cần nhắc nhở)

Low quality sentence examples

Điều này không nhất thiết phải nói ra nhưng đôi khi vẫn cần nhắc nhở mọi người.
I shouldn't need to tell you this, but we all need reminding sometimes.
Sau khi được hướng dẫn, phụ huynh cần nhắc nhở và củng cố những hành vi này.
Once instructed, parents need to remind and reinforce these behaviors.
Tôi viết bài hát này vì tôi cần nhắc nhở bản thân rằng tôi tin vào chính mình.
I wrote it because I needed to remind myself that I believed in myself.
Tất cả chúng ta cần nhắc nhở rằng chúng ta không phải là trung tâm của vũ trụ.
We all need reminders that we aren't the center of the universe.
Có vẻ như là em cần nhắc nhở mình chí ít
It seems like you need reminding That you did know her,
Trong phần này, người viết cần nhắc nhở khách hàng về những điều có liên quan đến họ.
In this section, the writer needs to remind the audience of what's in it for them.
Chúng ta cần nhắc nhở cho mình: Chúng ta không thể cho con cái điều mình không có!
We need to remind ourselves that we can't give to our children what we don't have!
Em nghĩ cần nhắc nhở em gái mình trước khi nó làm cho cả nhà bị cười nhạo.
I should speak to my sister before she exposes us all to ridicule.
Cần nhắc nhở nhau.
That we need to remind each other.
Camera Cần nhắc nhở.
Suggestion i need a reminder.
Cần nhắc nhở thường hơn.
Need to be reminded more often.
Bạn chỉ cần nhắc nhở họ!
You just need to remind them!
Tôi chỉ cần nhắc nhở mình….
I just need to remind myself….
Chúng tôi cần nhắc nhở bạn.
We have to remind you to..
Cuối cùng, cần nhắc nhở mọi người lời của.
Finally, it is necessary to remind everyone of the words of.
Bạn cần nhắc nhở khách hàng lý do họ đã thuê bạn.
You need to remind the client why they hired you.
Đôi lúc tôi cần nhắc nhở chính bản thân về điều này.
Sometimes I need to remind myself about that.
Đôi lúc tôi cần nhắc nhở chính bản thân về điều này.
I sometimes need to remind myself this.
Đôi lúc tôi cần nhắc nhở chính bản thân về điều này.
I just sometimes need to remind myself of that.
Bạn cần nhắc nhở gia đình và bạn bè về điều này.
You may need to remind family and friends of this.