Low quality sentence examples
Không cầu cứu.
Argentina cầu cứu IMF.
Họ đang cầu cứu.
Taylor Swift cầu cứu.
Argentina cầu cứu IMF.
Nên vội cầu cứu hắn.
Bọn họ đang cầu cứu.
Đây là gọi cầu cứu.
Đứa nhỏ này đang cầu cứu.
Người dân tuyệt vọng cầu cứu.
Anh sẽ cầu cứu!
Xung quanh không có ai để cầu cứu.
Tôi cầu cứu tới tất cả những việc.
Không có thời gian để cầu cứu.
Anh ấy nhìn Linus để cầu cứu.
Ngay lúc đó, tôi đã cầu cứu.
Tên kia sẽ cầu cứu hắn ư?
Cô ta bắt đầu la hét cầu cứu.