"Cầu cứu" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Cầu cứu)

Low quality sentence examples

Không cầu cứu.
Not asking for help.
Argentina cầu cứu IMF.
Argentina's rescue bid by the IMF.
Họ đang cầu cứu.
They're asking for help.
Taylor Swift cầu cứu.
Taylor Swift asks for help.
Argentina cầu cứu IMF.
Argentina seeks financial aid from IMF.
Nên vội cầu cứu hắn.
Resist the urge to rescue him.
Bọn họ đang cầu cứu.
They are asking for help.
Đây là gọi cầu cứu.
This is a distress call.
Đứa nhỏ này đang cầu cứu.
This little boy is asking for help.
Người dân tuyệt vọng cầu cứu.
Desperate residents pleaded for help.
Anh sẽ cầu cứu!
I will get help!
Xung quanh không có ai để cầu cứu.
No one around to ask for help.
Tôi cầu cứu tới tất cả những việc.
I pray for Your help in all things.
Không có thời gian để cầu cứu.
There is no time to call for help.
Anh ấy nhìn Linus để cầu cứu.
He finally asks Linus for help.
Ngay lúc đó, tôi đã cầu cứu.
At that moment, I asked for help.
Tên kia sẽ cầu cứu hắn ư?
Will that rope save him?
Cô ta bắt đầu la hét cầu cứu.
Started yelling for help.