Examples of using Cầu nguyện nhiều in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi liền nói:“ Anh nên suy nghĩ kỹ và cầu nguyện nhiều”.
Đó là lý do chúng ta cần cầu nguyện nhiều.
Hãy nói ít, cầu nguyện nhiều.
Cậu ấy cầu nguyện nhiều và có một tình yêu mến sâu xa dành cho Chúa Giêsu.
Chúng tôi đã cầu nguyện nhiều để có Hội nghị này.
Cầu nguyện nhiều lần trong ngày.
Cầu nguyện nhiều?
cháu phải cầu nguyện nhiều vào.
Tôi cầu nguyện nhiều với Mẹ Maria.
Phải cầu nguyện nhiều cho ông ta.
Hãy cầu nguyện, hãy cầu nguyện nhiều và làm nhiều việc hy sinh.
Nhớ cầu nguyện nhiều cho gia đình tôi.
Bà Simma: Cầu nguyện nhiều!
Cần cầu nguyện nhiều cho cộng đồng người Gujjar.
Sau khi cầu nguyện nhiều, tôi vui vẻ chấp nhận công việc đó.
Trên hết, ông cầu nguyện nhiều, viếng các nhà thờ
Em sẽ cầu nguyện nhiều, thật nhiều cho chị khi em ở trên đó.
Chúng em sẽ cầu nguyện nhiều cho chị!
Em sẽ cầu nguyện nhiều cho bác.
Cần phải Cầu Nguyện nhiều để xua đuổi chúng ra xa.