"Cổ hắn" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Cổ hắn)

Low quality sentence examples

Sao ta phải đặt ngón tay lên cổ hắn?
Why would I put my finger on his throat?
Đây là biểu tượng cho việc anh cắt cổ hắn.
This is a symbol for you slicing his throat.
Và cái thòng lọng dần dần thít chặt cổ hắn.
As my noose tightens upon his neck.
Tôi đặt thanh kiếm màu ngọc bích lên cổ hắn.
I lay the jade green sword at his neck.
Cắt cổ hắn.
Cut his throat.
Cổ hắn bị gãy.
His neck was broke.
Treo cổ hắn!
Hang him!- Hang him!
Cổ hắn ở đâu?
Where is his neck?
Cắn lên cổ hắn.
Bite him in the throat!
Chỉ chỉ lên cổ hắn.
Just put it under his neck.
Lôi cổ hắn dậy.
Get him the hell up.
Ta đã cắt cổ hắn.
I cut his throat myself.
Tôi sẽ bẻ cổ hắn.
I will snap his neck.
Nàng cắn cắn cổ hắn.
I saw him bite his neck.
Treo trên cổ hắn..
Pat him on the neck..
Ta sẽ không cắt cổ hắn.
I would not slice his throat.
Và tôi bẻ gãy cổ hắn.
And I broke his neck.
Cổ hắn, kéo xuống.
His arm, dragging it down.
Hyrkan ngay lập tức đâm vào cổ hắn.
Hyrkan immediately stabbed into his neck.
Hắn sẽ cầu xin tôi cắt cổ hắn.
He will beg me to cut his throat when.