Examples of using Cổ tôi in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Miệng anh dứt khỏi miệng tôi, dữ dội kiếm tìm bên cạnh cổ tôi.
Đang lúc nói chuyện, anh ta bỗng dưng vòng tay khoác lên cổ tôi.
Ai muốn bắt tôi và treo cổ tôi?
Chịu, cắn lên cổ tôi.
Một bàn tay lạnh lẽo đặt lên cổ tôi.
Lấy súng ra khỏi cổ tôi.
Anh thấy cái lúc anh ấy bóp cổ tôi mà.
Cứ bám chặt cổ tôi.
phía sau cổ tôi".
Như kiểu nó vươn ra chộp lấy cổ tôi.
Tóm lấy cổ tôi.
Ông ấy vuốt tóc tôi, Chạm phía sau cổ tôi".
Và rồi… đến gần cổ tôi.
Bò xuống dưới cổ tôi.
Thậm chí… cả đôi bàn tay đã bóp cổ tôi.
Một đêm nào đó, nó có thể lẻn vào phòng và cắt cổ tôi.
Walsh kề dao lên cổ tôi thưa ngài.
Bà ta sẽ nhảy ra bóp cổ tôi?
Theo bóng của tôi và thở vào cổ tôi.