"Cổng chính" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Cổng chính)

Low quality sentence examples

Nhà thờ nhìn từ cổng chính.
The church seen through the main gate.
Cổng chính đến Hierapolis.
Main road leading into Hierapolis.
Đây là cổng chính vào trường.
Here is the main entrance to the school.
Hiện chỉ còn lại cổng chính.
Only the main gate remained.
Mau bảo vệ cổng chính ngay.
Secure that main entrance now.
Hiện chỉ còn lại cổng chính.
Only the main gate remains.
Cổng chính của chùa Chion- in.
The main gate of Chion-in.
Cổng chính của làng Đại Vi.
Main entrance of Tai Wai Village.
Chợ Seomun Cổng chính của chợ Seomun.
Seomun Market Main gate of Seomun market.
Cổng chính vào tòa nhà quốc hội.
The main entrance to the national congress building.
Cổng chính đi vào Tử Cấm Thành.
The main gate into the Forbidden City.
Basher và tôi đi vào cổng chính.
Basher and I enter the museum by the main entrance.
Đây là cái cổng chính bên trong.
This is inside of the main entrance.
Tại sao không đi cổng chính?
So why not with main gate?
Chiếc Mercedes đỗ ngay trước cổng chính.
We parked the Mercedes in front of the main entrance.
Học sinh vào trường bằng cổng chính.
The children enter the school through main gate.
Cổng chính chỉ nằm đối diện tòa nhà.
The main gate is just on the opposite of building.
Ðại Hồng Môn là cổng chính vào lăng.
General Anthurium is the main gateway into mausoleum.
Ngươi nên thấy cổng chính!.
You should see their main house!.
Đây chínhcổng chính của công viên.
This is the main entrance of the park.