CỘT SỐNG in English translation

spine
cột sống
xương sống
sống lưng
lưng
gáy
gai
tủy sống
spinal
cột sống
tủy sống
xương sống
đốt sống
tuỷ sống
vertebral column
cột sống
backbone
xương sống
trụ cột
đường trục
trục
cột sống
sống lưng
spines
cột sống
xương sống
sống lưng
lưng
gáy
gai
tủy sống

Examples of using Cột sống in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Thận trọng đề phòng tổn thương thêm nếu có nghi ngờ chấn thương cột sống.
Take precaution to prevent further damage if a spine injury is suspected.
Một khi đạt được và xác định bệnh nhân gãy xương cột sống được gán ở phần còn lại.
Once obtained and identified vertebral fracture patient is assigned at rest.
MRI có thể phát hiện những thay đổi tinh tế trong cột sống có thể là dấu hiệu sớm của nhiễm trùng hoặc khối u.
MRI is able to detect subtle changes in the vertebral column that may be an early sign of infection or tumor.
Các cơ yếu thường làm ổn định các khớp như cột sống dẫn đến sự phát triển của bệnh kyphosis và/ hoặc vẹo cột sống và co bóp khớp.
Weak muscles that normally stabilize joints such as the vertebral column lead to development of kyphosis and/or scoliosis and joint contracture.
phải là cột sống của sứ mạng và mang lại sức
must constitute the backbone of the mission and give life to structures
Thay vào đó họ nên duỗi cột sống của mình ra, đứng thẳng
Instead, they should straighten their spines, stand tall,
SSL chính là cột sống của hệ thống bảo mật Internet,
SSL is the backbone of secure Internet and it protects sensitive
Hagfishes thiếu một cột sống chân thật, và do đó không được coi
Hagfishes lack a true vertebral column, and are therefore not properly considered vertebrates,
Có nhiều các thuyền đã lâu nay có cột sống và khung sườn như của một con thú.
Boats have long had spines and ribs like an animal's ribcage.
Hệ thống thần kinh, đặc biệt là bộ não và cột sống của em bé sẽ hình thành và phát triển ngay từ những ngày đầu tiên mẹ bầu mang thai.
Nerve system, especially brain and backbone of babies will take form in the first day when mothers are pregnant.
MRI có thể phát hiện những thay đổi tinh tế trong cột sống có thể là dấu hiệu sớm của nhiễm trùng hoặc khối u.
MRI is able to detect subtle changes in the vertebral column that may be an early stage of infection or tumor.
Trước đây, các nhà nghiên cứu từng nghĩ rằng các dây thần kinh ở cột sống của 7 bệnh nhân tham gia thử nghiệm đã bị tổn thương vĩnh viễn.
It was previously thought that the nerves in seven of the patients' spines had been completely damaged.
Trong quá trình chụp X- quang, bác sĩ đánh giá khả năng di chuyển của cột sống trong mặt phẳng trước và xác định các bất thường và biến dạng của đốt sống..
During the X-ray, the doctor evaluates the mobility of the vertebral column in the anteroposterior plane and identifies the disorders and deformations of the vertebrae.
Các vị cho thấy rằng một nền giáo dục gia đình tốt là cột sống của thuyết nhân bản.
They show that good family education is the backbone of humanism.
Khi tổ tiên của chúng ta đi trên bốn chân, cột sống của họ cong lên,
When our ancestors walked on all fours, their spines arched, like a bow,
Các đặc điểm đặc biệt bao gồm: cột sống cao 29 inch không khớp với xương chậu,
Special features include: inflexible 29" tall vertebral column complete with pelvis, sacrum, occipital bone, vertebral artery,
bàn chân và cột sống- và xuất hiện dần dần qua nhiều tháng hoặc nhiều năm.
weight-bearing joints- the knees, hips, feet, and backbone- and comes on steadily over months or years.
bột dán được sử dụng trên endsheets và cột sống cuốn sách.
especially the rice or flour paste used on endsheets and book spines.
bao gồm các phần của cột sống, phần trước,
including parts of the vertebral column, the forelimbs, the pelvis
Những người có dây thần kinh bị chèn ép ở phía sau có thể cảm thấy nhẹ nhõm bằng cách nhấc chân lên để loại bỏ bất kỳ áp lực nào từ cột sống.
People with pinched nerves at the trunk may find relief from elevating their legs to remove any pressure from the backbone.
Results: 4560, Time: 0.0304

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English