"Cục than" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Cục than)

Low quality sentence examples

Tôi làm mắt cho người tuyết bằng cục than.
SINGING I made a man with eyes of coal.
Ai cho cục than đó quay lại đây thế?
Who let this charcoal briquette back in?
Và một cục than thì có vai trò gì với mạng internet?
And what does a lump of coal have to do with the Internet?
Ông chậm rãi đứng dậy, nhặt cục than lạnh lẽo và đặt lại vào giữa bếp lửa.
He slowly got up, picked up the cold coal and placed it in the middle of the fire.
Một khi cục than cháy được đến thời điểm nóng nhất của nó, nó bắt đầu mất nhiệt khá nhanh chóng.
Once a lump charcoal fire gets to its hottest point, it begins to lose heat rather quickly.
Bạn có thể phải đi qua 40 cục than để tìm thấy một viên kim cương nhưng nó có giá trị nó.
You might go through 40 protuberances of coal to locate one gemstone but it is worthwhile.
được ngụy trang bằng sơn như một cục than.
disguised with paint as a piece of coal.
Các bạn thấy đấy, chúng tiêu thụ năng lượng trong một cục than để lưu chuyển một đơn vị thông tin thông tin trên mạng.
You see, it takes the energy in one lump of coal to move one megabyte of information across the net.
Ấn tượng đầu tiên với" cục than" đen xì này khi cắt ra là bên trong nó là những thớ thịt hồng tươi, trông rất ngon.
The first impression with this black“lump of coal” was that fresh pink flesh inside, which looked very delicious.
Nước Úc hiện tại có một vị thủ tướng ủng hộ nhiên liệu hóa thạch, từng đứng tay cầm một cục than mà hô vang" Đừng sợ!.
Australia now has a fossil fuel--friendly prime minister who once brandished a lump of coal in Parliament, yelling"Don't be scared!.
Các nhà khoa học Anh Quốc đã phát hiện ra đuợc lịch sử của các đám cháy bằng cách nghiên cứu những cục than cổ xưa trên khắp thế giới.
UK scientists have traced the history of wildfires by studying lumps of ancient charcoal from around the world.
Khi thiên thần chạm vào miệng của ngài với cục than đang cháy, tội của Isaiah được tha thứ
When an angel touched his mouth with a burning coal, Isaiah's sin was forgiven and he was then
từng tảng, Cục than, xi măng, ngũ cốc, v. v.
sand and lump coal, cement, grains, etc.
Làm thế nào mà một sợi dây chuyền vàng được rèn tinh xảo đã có thể dính chặt trong một cục than, một vật mà sự tồn tại của nó đòi hỏi hàng ngàn năm tuổi?
How did a finely manufactured gold chain come to be encased in a lump of coal, an object that's very existence requires it to be many thousands of years old?
Nếu bạn di chuyển một cục than ra khỏi ngọn lửa và tránh xa các cục than khác, nó sẽ tắt( tàn lửa.
If you move one coal away from the fire and away from the other coals, it dies out.
chúng ta đã thành thạo nghệ thuật đốt các cục than để tạo ra năng lượng, vì vậy đã thúc đẩy mọi thứ như đầu máy hơi nước.
19th centuries), we would mastered the art of burning lumps of coal to make power, so fueling things like steam locomotives.
Lấy ví dụ, tờ Clarksburg Daily Exponent nói rằng bằng chứng đầu tiên cho sự tồn tại của mộ táng trong gò đất Zahn- Maxwell là“ các cục than và dấu vết một vài mảnh xương bị đốt cháy” được phát hiện trong một rãnh khai quật ở phía đông gò mộ.
For example, the Clarksburg Daily Exponent notes that the first evidence of burial in the Zahn-Maxwell mound was“charcoal lumps and some evidence of burnt bone” found in an excavation trench from the east side of the mound.
( Tiếng cười) Bạn không thể có than cục không hóa chất.
(Laughter) You can't have chemical-free lump charcoal.
Không giống như than cụcthan bánh, vì hàm lượng carbon cao, nó hoàn toàn không mùi- cho phép bạn thưởng thức hương vị tự nhiên của thực phẩm.
Unlike lump charcoal and briquettes, because of the high carbon content it is completely odourless- enabling you to enjoy the natural flavours of the food.