"Cụm này" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese
(
Cụm này)
Có đến hàng ngàn thiên hà trong cụm này.
And there are thousands of galaxies in this cluster.Tôi thích cụm này trong câu hỏi của bạn.
I love this question in your second para.Vậy điều gì có thể tạo nên những cụm này?
Well, what might be causing this clustering?Cụm này do Thống chế Fedor von Bock chỉ huy.
This group was commanded by Field Marshal Fedor von Bock.Cụm này cũng là nghĩa là không thể tập trung.
The phrase can also mean to become unfocused.Với số đông cụm này có nghĩa tự kiểm soát.
For most people this means self control.Tuổi của cụm này được ước tính là dưới 5 triệu năm.
The age of this cluster has been estimated to be less than 5 million years.Tổng hợp hai cụm này lại bạn sẽ hiểu.
Compare these two statements and you will understand.Hãy sử dụng cụm này khi muốn chúc ai đó may mắn.
Always use this when wishing someone Good Luck.Cụm này sử dụng khi bạn đang phấn khích trước một điều gì đó.
This exclamation is used when you are amazed by something.Người ta quan sát thấy 18 ngôi sao biến quang( variable star) loại RR Lyrae trong cụm này.
RR Lyrae type variable stars have been observed in this cluster.Cụm này ban đầu được liên kết với chợ bán buôn hải sản Hoa Nam ở thành phố Vũ Hán.
This cluster was initially linked to the Huanan Seafood Wholesale Market in Wuhan City.Người ta quan sát thấy 18 ngôi sao biến quang( variable star) loại RR Lyrae trong cụm này.
There are at least 18, RR Lyrae type variable stars in this cluster.Ngoài ra, mỗi tòa tháp trong cụm này đều có thang máy chở khách và thang máy dịch vụ riêng biệt.
In addition, every tower in this cluster comes with separate passenger elevators and service elevators.Bây giờ đặt cụm này ở vị trí, với các ống dẫn giữa hai bóng bay màu trắng( hình 7).
Now put this cluster in position, with the conduit between the two white balloons(fig. 7.Cụm này kết hợp nhiều nguồn khác nhau từ các công ty, tổ chức, hiệp hội liên quan đến lối sống xanh.
This cluster combines various sources from the companies, organizations, associations related to green lifestyle.Chúng tôi không hề biết rằng mình sẽ phát hiện ra các nhân tố phiên mã hoạt động theo cách kết cụm này.
We had no idea that we would discover that transcription factors operated in this clustered way.Cụm này có thể hiểu là“ rất vui được gặp bạn”, được dùng cho lần gặp gỡ đầu tiên với một người.
This phrase,“It's nice to meet you,” is only used the first time you spend time with someone.Ngoài ra, các nhà nghiên cứu trong cụm này cũng cung cấp tư vấn và đào tạo về các hệ thống quản lý môi trường.
In addition, researchers in this cluster also provide consultation and training in environmental management systems.Nghiên cứu sâu hơn là cần thiết để xem liệu 5 cụm này có đúng với dân số không thuộc vùng Scandinavi hay không.
Further research is needed to see whether these 5 clusters hold true for non-Scandinavian populations.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文