CỦA BẤT CỨ AI in English translation

of anyone
của bất cứ ai
của bất kỳ ai
của ai
của bất kì ai
của ai cả
của mọi người
của kẻ
of whoever
của bất cứ ai
của bất kỳ ai
của người
ai
by anyone
bởi bất cứ ai
bởi bất kỳ ai
bởi bất kì ai
bởi ai
ai cũng
bởi người
do ai
về ai cả
of anybody
của bất kỳ ai
của bất cứ ai
của ai
ai cả
của bất kì ai
về ai
của người
anyone else's
of any one
của bất kỳ một
của một
của bất cứ một
của bất kì một
to anyone who
cho bất cứ ai
cho bất kỳ ai
cho những ai
với những ai
cho bất kì ai
với mọi người
of any who
from anybody who
to anyone else's
of any person
whenever anyone's

Examples of using Của bất cứ ai in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ban đầu, bạn muốn có được sự chú ý của bất cứ ai.
In the beginning, you want attention from anyone.
Nhưng tôi cũng không muốn uống máu của bất cứ ai.
I don't want to drink just anyone's blood.
Tôi sẽ không giả vờ có câu trả lời của bất cứ ai.
I don't want to pretend like I have answers for anyone.
Nhiệm vụ quan trọng hơn mạng sống của bất cứ ai!
The quest is more important than any one life!
Ở đó, họ không cần phải tuân theo quy tắc của bất cứ ai.
In other words, you don't have to follow someone else's rules.
Chúng có thể hút máu của bất cứ ai.
You can get blood from anyone.
Đối với Phêrô, lời của Đức Giêsu khác với lời của bất cứ ai.
For Peter, the word of Jesus was different from the word of anyone else.
Đây chắc hẳn là phòng ngủ mơ ước của bất cứ ai yêu thích đại dương.
This is a dream home for anyone that loves the ocean.
Đường hầm này là của tôi cũng như của bất cứ ai.
This tunnel is mine as much as anybody.
Đừng cố gắng bắt chước phong cách của bất cứ ai khác.
Don't try to copy anybody else's style.
không chịu sức ép của bất cứ ai.
not subject to pressure from anybody.
Bạn không cần cầu xin sự chú ý của bất cứ ai.
You don't have to beg for anyone's attention.
Tôi không nghĩ đó là lỗi của bất cứ ai.
I'm sorry. I don't think it's anybody's fault.
Tôi không nghĩ cô ấy là của bất cứ ai!
I wasn't aware that she belonged to anyone. Mine!
Tôi không nghĩ đó là lỗi của bất cứ ai.
I don't think it's anybody's fault. I'm sorry.
Tôi xin lỗi. Tôi không nghĩ đó là lỗi của bất cứ ai.
I'm sorry. I don't think it's anybody's fault.
Tôi xin lỗi. Tôi không nghĩ đó là lỗi của bất cứ ai.
I don't think it's anybody's fault. I'm sorry.
Bọ Cạp hãy từ chối nghe theo lời khuyên của bất cứ ai trong ngày hôm nay.
Today you refuse to listen to anyone's advice.
Bộ trưởng Mattis: Mỹ‘ không ở Iraq để chiếm dầu của bất cứ ai'.
Mattis said"We're not in Iraq to seize anybody's oil".
Nhưng chẳng bao giờ tôi được lời khuyến khích- của bố hay của bất cứ ai.
But I never got any encouragement-from him or anybody else.
Results: 753, Time: 0.0781

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English