CỦA CÁC CÔNG TY MỸ in English translation

of american companies
of US companies
of U.S. companies
by U.S. firms
of american firms
of corporate america
của công ty mỹ
of american corporations
of american corporate
U.S. corporate

Examples of using Của các công ty mỹ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tính đến năm 1999, đầu tư tích lũy cho chế tạo và dịch vụ của các công ty Mỹ tại Singapore đạt gần 20 tỉ$ US tổng số tích sản.
As of 1999, cumulative investment for manufacturing and services by American companies in Singapore reached approximately $20 billion(total assets).
Trong giai đoạn đó, Trung Quốc là điểm đến hàng đầu của các công ty Mỹ đang tìm cách thúc đẩy lợi nhuận của họ.
Over that period, China has been a growth hub for U.S. companies looking for ways to boost their bottom lines.
Trong loan báo cam kết đầu tư 14 tỉ đô la ở châu Phi của các công ty Mỹ, ông Obama nói rằng vấn đề an ninh là thiết yếu cho sự thịnh vượng.
In announcing pledges by U.S. companies to invest $14 billion in Africa, Obama said security is essential to prosperity.
Danh sách đen này đã hạn chế các hoạt động trao đổi, giao dịch của các công ty Mỹ đối với Huawei và dẫn đến thiệt hại lớn cho cả hai bên.
The blacklist basically denied U.S. companies to trade hardware components and software with Huawei, causing huge losses for both parties.
Mexico luôn là điểm đến hàng đầu của các công ty Mỹ trong việc tìm kiếm lao động giá rẻ.
Mexico has always been a top destination for U.S. companies in search of cheaper labor.
Khi triển vọng thu nhập của các công ty Mỹ kém lạc quan hơn và đồng USD suy yếu, các nhà đầu tư sẽ tìm kiếm cơ hội ở nơi khác, Woods nói.
As the earnings outlook for U.S. companies darkens and the dollar weakens, investors will look elsewhere for opportunities, Woods said.
Phòng Công nghiệp thương mại Mỹ cũng cho rằng hoạt động đầu tư của các công ty Mỹ tại Trung Quốc đều mang lại lợi ích cho người dân cả hai nước.
The United States Chamber of Commerce also said that investment by U.S. companies in China is beneficial to the people of the two countries.
Đó là một trong các thách thức lớn nhất của các công ty Mỹ có hoạt động kinh doanh ở Trung Quốc.
This sentiment is now the top challenge for American companies doing business in China.
Trong khi đó, tăng thuế cũng sẽ làm tăng chi phí sản xuất và hoạt động của các công ty Mỹ và siết chặt quy mô bán hàng
Meanwhile, increasing tariffs will also increase US companies' production and operation costs and squeeze sales scale
Thuế quan là thuế trả trực tiếp của các công ty Mỹ, kể cả những người được liệt kê liệt kê dưới đây không Trung Quốc.
Tariffs are taxes paid directly by U.S. companies, including those listed below- not China.
USD mạnh hơn làm giảm khả năng cạnh tranh của các công ty Mỹ trên thị trường thế giới,
The stronger greenback has made American companies less competitive in world markets, helping push exports down 4.3
Quy định Liên Bang Hoa Kỳ sẽ bắt buộc“ công ty ngược” chịu thuế nhiều hơn nếu các cổ đông của các công ty Mỹ sở hữu ít nhất 60 phần trăm cổ phần.
Federal rules subject inverted companies to more taxes if the shareholders of the U.S. company own at least 60 percent of the shares.
Huawei tin tưởng chính sách 1+ 1, trong đó một nửa chip mua của các công ty Mỹ và nửa còn lại do Huawei tự trang bị.
The company believes in 1+1 policy- half of its chips come from US companies and a half from Huawei.
Giải pháp hợp lý nhất trong trường hợp này là mua lại công nghệ của các công ty Mỹ hoặc liên kết với họ.
A logical solution would be to buy technology from American companies or form partnerships with them.
Vào đầu tuần này, chúng ta phải chú ý đến thời gian công bố kết quả hoạt động của các công ty Mỹ.
At the beginning of this week, we must pay attention to the announcement period of US corporate results.
Bệnh viện lớn của Hà Lan cho biết sẽ ngừng nhập khẩu bộ phận cơ thể người của các công ty Mỹ sau khi đã mua trong hơn 10 năm qua.
Two major Dutch hospitals say they will stop importing human body parts from American firms, which they have been doing without any regulation for a decade.".
Phe phản đối cho rằng đạo luật có thể ảnh hưởng sức cạnh tranh của các công ty Mỹ so với đối thủ nước ngoài.
Detractors believe the bill could harm the competitiveness of U.S. firms relative to their foreign counterparts.
Báo cáo Đầu tư Quốc tế Úc 2015 chỉ ra một số dữ liệu 2013 đáng chú ý về sự hiện diện của các công ty Mỹ tại Úc.
International Investment Australia 2015 cites some enlightening 2013 data about the presence of US firms in Australia.
làm tiêu tốn của các công ty Mỹ tới 29 tỷ USDtrong năm 2011.
are on the rise, costing U.S. companies $29 billion in 2011.
Một phần ba giá trị gia tăng của hàng Trung quốc xuất khẩu đi là của các công ty Mỹ.
A third of the value added of Chinese exports is from U.S. firms.
Results: 209, Time: 0.036

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English