Examples of using Của các dân tộc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Ecclesiastic
-
Colloquial
-
Computer
Nếu chúng ta có đức tin đủ, các gia đình của các dân tộc trên trái đất sẽ nhận biết phước lành này.
Chúng tôi để vũ đạo Trung Hoa cổ điển đóng vai kể chuyện, và chia sẻ với bạn sự đa dạng của các dân tộc và truyền thống dân gian một cách tuyệt đẹp.
một tổ chức phi chính phủ bảo vệ các quyền của các dân tộc.
Acidilactici, và Leuconostoc fallax là những loài LAB chủ đạo tham gia vào những loại rau củ lên men của các dân tộc.
rơi vào những thực hành của các dân tộc xung quanh họ.
phương hại đến sự đoàn kết của các dân tộc Việt Nam.
đặc biệt của các dân tộc trên cao nguyên đá.
kỳ của các dân tộc.
Du khách sẽ được tận mắt ngắm nhìn trang phục của các dân tộc và nghe tiếng nói của họ.
Vua Ða- vít cũng biệt các món nầy riêng ra thánh cho Ðức Giê- hô- va, y như người đã biệt riêng ra thánh bạc và vàng của các dân tộc mà người đã bắt phục.
Nơi đây trưng bày hơn 200 bức ảnh về Việt Nam, văn hoá đa dạng của các dân tộc và hơn 30 trang phục dân tộc nguyên bản.
Những người phục vụ tổ quốc trong quân đội là những kẻ phụng sự cho an ninh và tự do của các dân tộc.
quyền tự quyết của các dân tộc đã được thực hiện.
Du khách du lịch sẽ được tận mắt ngắm nhìn trang phục của các dân tộc và nghe tiếng nói của họ.
Khu tự trị của một số loại đã được thành lập trên cơ sở của sự phân bố địa lý của các dân tộc.
thịnh vượng của các dân tộc.
rơi vào những thực hành của các dân tộc xung quanh họ.
cũng là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số.
Hiến pháp Việt Nam năm 2013 đã ghi nhận:“ Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là quốc gia thống nhất của các dân tộc cùng sinh sống trên đất nước Việt Nam.
Một số đưa ra giả thuyết rằng những khác biệt này là do sự phân bố địa lý của các dân tộc.