CỦA TỪ BI in English translation

of compassion
của lòng từ bi
của lòng trắc ẩn
của từ bi
của lòng bi mẫn
của tình thương
của lòng thương xót
cảm thông
của lòng cảm thương
của lòng
của sự đồng cảm
of loving-kindness
từ bi
bằng tâm từ
compassionate
từ bi
nhân ái
thương cảm
cảm thông
lòng trắc ẩn
bi mẫn
thương
giàu lòng trắc ẩn
đầy trắc ẩn
từ thiện

Examples of using Của từ bi in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chúng ta nên phân tích bản chất của từ bi chân thành một cách sâu sắc hơn.
We should analyze the nature of true compassion more deeply.
hân hoan của từ bi.
the deathless beauty and the joy of compassion.
Con người của từ bi là giầu có nhất-- người đó ở trên đỉnh thế giới.
The man of compassion is the richest; he is at the top of the world.
Hiểu những đau khổ mà chúng sinh trải qua sẽ giúp giải phóng năng lượng của từ bi.
Understanding the suffering that living beings undergo helps liberate the energy of compassion.
Con người của từ bi không cố giằng lấy cái gì cả, người đó không tham lam.
The man of compassion is not trying to snatch anything away, he is not greedy.
Nhưng các con không giáo dục cho người dân bằng những giá trị của trái tim, của từ bi.
But you do not educate your people in values of the heart, of compassion.
Trong trạng thái của từ bi tất cả tính cá nhân đã biến mất; có tính phổ quát.
In the state of compassion all individuality has disappeared; there is universality.
Trong trạng thái thứ ba của từ bi chỉ có lửa,
In the third state of compassion there is only flame,
Một sự kết hợp của từ bi và trí tuệ là điều mà thế giới đang rất cần ngay bây giờ.
A combination of wisdom and compassion is what the world urgently needs right now.
Bốn điều này cần được hiểu, thế thì bạn có tầm nhìn vào bốn chiều của từ bi là gì.
These four things to be understood, then you have a vision from four dimensions of what compassion is.
Tôi hoàn toàn tin rằng mọi tôn giáo đều mang cùng một thông điệp của từ bi, tình thương và tha thứ.
I truly believe that every religion carries the same message of compassion, love, and forgiveness.
Tuy nhiên, ngay cả một hành vi nhỏ của từ bi có ý nghĩa
However, even a small act of compassion grants meaning
Một trong những hàm nghĩa của từ bi là“ cùng đau khổ,” sẵn sàng cùng chịu đau khổ cùng với người khác.
One of the meanings of compassion is“suffering with,” being willing to suffer with other people.
Từ điều này chúng ta có thể thấy rằng sinh học căn bản gần gũi và tình cảm là những hạt giống của từ bi.
From this we can see that biologically based closeness and affection are the seeds of compassion.
Do thế, hạng giống của từ bi và tình cảm không phải là điều gì đến từ tôn giáo: nó đến từ sinh học.
So, the seed of compassion and affection is not something that comes from religion: it comes from biology.
Quyền lực của họ không phải là của sự bạo động, sự gây hấn; quyền lực của họ là quyền lực của từ bi.
Their power is not of violence, aggression; their power is that of compassion.
Hãy nhớ điều đó: con người của từ bi không phải
Remember it: the man of compassion is not unintelligent,
sự tái sanh qua sức mạnh của từ bi và cầu nguyện.
the benefit of others, is rebirth through the force of compassion and prayer.
Một thái độ đáng tin của từ bi không thay đổi, ngay cả phải đối diện với thái độ tiêu cực của một người khác.
An authentic attitude of compassion doesn't change, even faced with another person's negative behavior.'.
Một khía cạnh của từ bi yêu thương là tôn trọng đến những quyền của người khác và tôn trọng những quan điểm của người khác.
One aspect of compassion is to respect other's rights and to respect other's views.
Results: 8320, Time: 0.0443

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English