Examples of using Của ta là in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Mục đích chính của ta là hạnh phúc của riêng mình.
Vậy bước tiếp theo của ta là gì nào?
Bạn đồng hành của ta là những ai trong chuyến đi này?
Nhiệm vụ của ta là ngăn chặn chuyện đó.
Chào! Bổn phận của ta là cho bọn trẻ nhiều lựa chọn!
Con trai quý báu của ta là độc đinh ba đời.
Công việc của ta là bảo vệ mọi người.
Biện hộ của ta là gì?
Việc của ta là bảo đảm chuyện đó sẽ không xẩy ra.
Bổn phận của ta là phải sống sót.
Sứ mệnh của ta là huỷ diệt con quỷ này!
Kowalski, tọa độ của ta là gì?
Giờ việc làm của ta là thế à?
Trách nhiệm của ta là trừ yêu ma.
Hi vọng của ta là già đi mà không chết trên chiến trường.
Vận mệnh của ta là bảo vệ những người thờ Thần linh xưa.
Có lẽ số phận của ta là làm cùng nhau rồi.
Chuyên môn của ta là độc tố cấp cao.
Việc của ta là tìm sự thật.
Người của ta là ai?