Examples of using Của tiên tri in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ai tiếp nhận một tiên tri trong danh của một tiên tri thì sẽ nhận phần thưởng của tiên tri.
Đây là nghĩa trang trong đó đồng hành trong suốt thời gian của tiên tri Muhammed được chôn cất.
Sahih Al Bukhari là một tập hợp những câu nói và hành động của Tiên tri Muhammad( pbuh), còn được gọi là Sunna.
Sự khác biệt đầu tiên và trung tâm nổi lên sau cái chết của Tiên tri Muhammad trong AD 632.
sẽ lãnh phần thưởng của tiên tri;
Sahih Al Bukhari là một tập hợp những câu nói và hành động của Tiên tri Muhammad( pbuh), còn được gọi là Sunna.
Sahih Al Bukhari là một tập hợp những câu nói và hành động của Tiên tri Muhammad( pbuh), còn được gọi là Sunna.
liên kết đến Nhà thờ Hồi giáo của Tiên Tri.
hành động của Tiên Tri Muhammad gọi là Hadith.
Song điều này không có nghĩa là tôi hoàn toàn dựa dẫm vào những lời khuyên bảo của tiên tri.
nhất là của Tiên Tri Zephaniah.
Hồi giáo/ Hồi giáo/ Hồi giáo bộ sưu tập sách Lịch sử của nhà tiên tri Muhammad SAW, sự kiện quan trọng trong đời sống của tiên tri Muhammad SAW, 1001 Câu….
rất nhiều rằng“ Chân của tiên tri” của tôi đã tan rã.
người ấy sẽ nhận phần thưởng của tiên tri.
Vào những ngày của tiên tri Giêrêmia, việc canh tân đạo đức do Vua Giosia thực hiện đã làm cho dân chúng trở về với giao ước của Thiên Chúa, cũng như đã khiến cho họ hy vọng rằng thời gian trừng phạt đã qua rồi.
những lời nói và việc làm của tiên tri Mohammad, bị nhiều người Tây phương đã kích vì những đối xử với phụ nữ và hình phạt do ngoại tình và bỏ đạo.
Đọc dưới ánh sáng này, bản văn của tiên tri dẫn ta tới một kết luận:
phong tục của Tiên tri Muhammad, được những người theo ông viết ra
nghi thức này là đi theo bước chân của tiên tri Ibrahim và Ismail
từ thời của tiên tri Mi- chê cho đến ngày nay,