Examples of using Cứt in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Làm ra cứt từ lỗ đít.
Cái cứt gì đây!
Tôi là cứt hay đồ ăn trong bức tranh đó thế?
Tôi phải sợ phọt cứt ra quần à?
Có trét cứt vô đó, và cũng có mùi cứt. .
Thế giới trở thành như cứt. Bị sốt hành hạ.
Cái cứt gì đây! Tổ bà nó!
Thế giới đã tan thành cứt từ khi cô vắng mặt.
Tôi là cứt hay đồ ăn trong bức tranh đó thế?
Cứt và máu- Sao?- Chúng ta vượt qua bùn lầy…?
Cứt, xin lỗi.
Như cứt!
Đừng có rót cứt vào tai tôi.
Tôi là cứt của con bọ!
Và tôi thấy ngồi trong đống cứt là người của bài diễn văn.
Anh làm trong cái hố cứt này bao lâu rồi?
Như cứt. Ta đã chết.
Cứt. Vậy là xong bảo hiểm y tế của mình.
Tôi là cứt của con bọ!
Như cứt. Yeah,