CỨU GIÚP in English translation

save
tiết kiệm
cứu
lưu
giúp
dành
aid
viện trợ
hỗ trợ
trợ giúp
cứu trợ
giúp đỡ
relief
cứu trợ
giảm
nhẹ nhõm
phù điêu
trợ giúp
giải cứu
giúp
saved
tiết kiệm
cứu
lưu
giúp
dành
saving
tiết kiệm
cứu
lưu
giúp
dành
saves
tiết kiệm
cứu
lưu
giúp
dành
succor
cứu giúp
sự
giúp đỡ
cứu trợ

Examples of using Cứu giúp in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Shinjou đã chọn cứu giúp.
Shinjou had chosen to save.
không có ai cứu giúp”.
and no one can save you.”.
Cũng có lúc con người cứu giúp con người khác.
There are times when people are saved by other people.
Đã thấy rằng điều này và chỉ điều này mới cứu giúp.
Have seen that this, and only this, will save.
Tôi nghĩ anh cần phải cẩn thận hơn khi anh cứu giúp mọi người.
Guess you need to be more careful When you're saving people£¬hero.
Rất may có hai CSGT cứu giúp.
Fortunately, there are two possible avenues of relief.
Thế nhưng Jizô không chỉ cứu giúp trẻ con.
St Jude not only helps save kids.
Ông chưa hề quen biết tôi, nhưng vẫn cứu giúp tôi.
Yet you know me, yet you saved me.
Pippa, cô ta không cần cứu giúp.
Pippa, she doesn't need to be saved.
Cô ta không cần em cứu giúp.
She doesn't need to be saved by you.
Cảm thấy hạnh phúch ơn, và cứu giúp thế giới.
Feel happier and help save the world.
Cầu nguyện xin Thiên Chúa tỏ ra sự cứu giúp của Người.
So pray for God's help in saving His people.
Nhưng trong dòng họ đó, rồi sẽ có người cần cứu giúp.
But someone in that family would need saving down the line.
Radio Mẹ Hằng Cứu Giúp.
Ham radio also helped save.
Một cách điều trị sẽ cứu giúp nhiều người thoát khỏi cuộc sống đắm chìm trong sợ hãi, căng thẳng, hoảng hốt, và nhiều loại cảm xúc tiêu cực khác.
A treatment that would save so many people from living a life sunk in fear, stress, panic, and a wide array of negative emotions.
Các ngôi chùa trở thành nơi trú ngụ và những trung tâm cứu giúp đối với những người bị chính phủ
The monasteries become shelters and aid centers for those left out from the government
Hãy nhớ rằng bạn không thể cứu giúp tất cả mọi người, nhưng bạn có thể yêu bản thân mình đủ lớn để không cho phép những người thiếu cảm thông áp chế mình.
Remember that you can't save everyone, but you can love yourself enough to not let people who lack empathy to overpower you.
Những người Việt bị thương được cứu giúp khi nằm trên đường phố sau một vụ nổ bom bên ngoài Đại sứ quán Mỹ ở Sài gòn, ngày 30 tháng ba năm 1965.
Injured Vietnamese receive aid as they lie on the street after a bomb explosion outside the U.S. Embassy in Saigon, Vietnam, on March 30, 1965.
Không quá muộn để nhận ra rằng bạn có thể cứu giúp động vật bằng cách không vứt rác bừa bãi.
It's not too late for you to realize that you can save an animal's life by not throwing rubbish everywhere.
phân biệt giữa người đáng được quan tâm và cứu giúp, người thì không đáng giúp..
today unfortunately so widespread, to distinguish who deserves attention and relief from those, on the contrary, it is not worthy.
Results: 333, Time: 0.0283

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English