Examples of using Cứu giúp in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Shinjou đã chọn cứu giúp.
không có ai cứu giúp”.
Cũng có lúc con người cứu giúp con người khác.
Đã thấy rằng điều này và chỉ điều này mới cứu giúp.
Tôi nghĩ anh cần phải cẩn thận hơn khi anh cứu giúp mọi người.
Rất may có hai CSGT cứu giúp.
Thế nhưng Jizô không chỉ cứu giúp trẻ con.
Ông chưa hề quen biết tôi, nhưng vẫn cứu giúp tôi.
Pippa, cô ta không cần cứu giúp.
Cô ta không cần em cứu giúp.
Cảm thấy hạnh phúch ơn, và cứu giúp thế giới.
Cầu nguyện xin Thiên Chúa tỏ ra sự cứu giúp của Người.
Nhưng trong dòng họ đó, rồi sẽ có người cần cứu giúp.
Radio Mẹ Hằng Cứu Giúp.
Một cách điều trị sẽ cứu giúp nhiều người thoát khỏi cuộc sống đắm chìm trong sợ hãi, căng thẳng, hoảng hốt, và nhiều loại cảm xúc tiêu cực khác.
Các ngôi chùa trở thành nơi trú ngụ và những trung tâm cứu giúp đối với những người bị chính phủ
Hãy nhớ rằng bạn không thể cứu giúp tất cả mọi người, nhưng bạn có thể yêu bản thân mình đủ lớn để không cho phép những người thiếu cảm thông áp chế mình.
Những người Việt bị thương được cứu giúp khi nằm trên đường phố sau một vụ nổ bom bên ngoài Đại sứ quán Mỹ ở Sài gòn, ngày 30 tháng ba năm 1965.
Không quá muộn để nhận ra rằng bạn có thể cứu giúp động vật bằng cách không vứt rác bừa bãi.
phân biệt giữa người đáng được quan tâm và cứu giúp, người thì không đáng giúp. .