"Cứu hộ khẩn cấp" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Cứu hộ khẩn cấp)

Low quality sentence examples

Anh ấy quay vào trong nhà và bắt đầu gọi điện cho dịch vụ cứu hộ khẩn cấp.
He went back inside and started calling to all the emergency services..
Hệ thống cứu hộ khẩn cấp đã hoạt động,
The emergency rescue system worked, the vessel was
Đó là các phương tiện cứu hộ khẩn cấp được sử dụng trong môi trường độc hại và có hại;
They are the emergency rescue facilities used in toxic and harmful environment;
Mạng sống của họ được bảo vệ bởi một hệ thống cứu hộ khẩn cấp tự động được gọi là SAS.
Their lives were protected by an automatic emergency rescue system called SAS.
Mỹ phát hiện vụ việc vì Syria phát tín hiệu tìm kiếm và cứu hộ khẩn cấp trên tần số quốc tế.
The US found out about the incident because Syrian forces broadcast an emergency search and rescue radio call on an international frequency.
Một nhân viên lực lượng cứu hộ khẩn cấp cho biết hiện đã phát hiện ít nhất 100 thi thể tại hiện trường.
An emergency services rescue worker said that at least 100 bodies had been found at the scene.
Một điều trong cứu hộ khẩn cấp mà anh nên cảm ơn người đã làm điều đó để cứu anh tôi đã nói.
This is the point in a lifesaving emergency where you thank the person that did the lifesaving. You told him who I am. Yeah, I did.
Đội cứu hộ khẩn cấp đã dỡ cây ra khỏi xe
Emergency crews have removed the tree from the car
Năm 1952, ông mua một dịch vụ cứu hộ khẩn cấp ở địa phương với hai chú chó săn tên Zippo và Zippette.
In 1952, he bought local emergency services two bloodhounds, which were named Zippo and Zipette.
Điều này giải thích lý do tại sao nó được sử dụng các dấu hiệu cảnh báo và các phương tiện cứu hộ khẩn cấp.
This explains why it is used for caution signs and emergency rescue vehicles are yellow.
bao gồm các nhân viên cứu hộ khẩn cấp và các chuyên gia quân sự.
33 officials to Budapest, including an emergency rescue team and military specialists.
Nó được áp dụng rộng rãi trong cứu hộ khẩn cấp, làm mát công nghiệp,
It is widely applied in mine emergency rescue, industrial cooling, farmland irrigation, seawater lift
Thuốc nhỏ mắt và thiết bị tắm là phương tiện cứu hộ khẩn cấp được sử dụng trong môi trường làm việc độc hại và nguy hiểm.
Eyewash and shower equipment are emergency rescue facilities used in toxic and hazardous work environments.
Không phải là bức ảnh chụp toàn cảnh- bức đó thì toàn trang thiết bị cứu hộ khẩn cấp chứ chả thấy Juli ở đâu cả.
Not the one of the whole scene- that was more emergency rescue equipment than Juli.
Rửa mắt khẩn cấp và thiết bị tắm là phương tiện cứu hộ khẩn cấp được sử dụng trong môi trường làm việc độc hại và nguy hiểm.
Emergency eye wash and shower equipment are emergency rescue facilities used in toxic and hazardous work environments.
Nhân viên cứu hộ khẩn cấp cho biết, ít nhất 100 thi thể đã được tìm thấy tại hiện trường máy bay rơi, gần làng Grabovo.
Emergency services rescue worker said at least 100 bodies had so far been found at the scene near the village of Grabovo.
Các nhân viên cứu hộ khẩn cấp đang cố gắng tiếp cận khu vực bằng đường bộ, cơ quan tin tức chính thức của Mehr cho biết.
Emergency workers were trying to reach the area by land, the semi-official Mehr news agency said.
Nếu có cửa sổ, hãy treo một mảnh quần áo hoặc một miếng vải ra ngoài cửa sổ để báo cho các đội cứu hộ khẩn cấp.
If there's a window, hang a piece of clothing or a cloth out the window to alert emergency crews.
Khẩn cấp cứu hộ khẩn cấp còi.
Emergency safety rescue police whistle.
Gondola cứu hộ khẩn cấp.
Lifesaving emergency gondola.