Examples of using Cửa sổ mở ra in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Như Herbert Hoover đã nói,“ Tự do là cánh cửa sổ mở ra đón ánh sáng mặt trời của tinh thần nhân văn và phẩm giá con người”.
Nhiều cửa sổ mở ra trên cửa sổ lớn,
đang là chiếc“ cửa sổ mở ra” thế giới.
vì không khí nóng đi qua các lỗ thông hơi và cửa sổ mở ra.
Họ rời nhà cả ngày, để tất cả cửa sổ mở ra để thông gió.
Trong cửa sổ mở ra, chọn PDF/ X- 1a: 2001 từ menu
Trong cửa sổ mở ra, gõ cd[ space]
Từ những cánh cửa sổ mở ra trái tim em- trái tim mà anh đã có được.
Một cửa sổ mở ra, cho bạn xem tổng quát các tập tin Cài đặt và các thứ khác.
Trong cửa sổ mở ra, nhấp vào Internet Protocol Version 4( TCP/ IPv4)( bạn có thể cần phải cuộn xuống để tìm thấy nó).
Trong cửa sổ mở ra, trong Singa đi
Trên menu thả xuống trong cửa sổ mở ra, chọn Do not display user information
Trong cửa sổ mở ra, kích chuột phải vào card mạng( Ethernet)
Trong cửa sổ mở ra, bạn sẽ được thông báo rằng số serial của bạn không hợp lệ.
Một phần của các phân vùng có độ dốc, cửa sổ mở ra với nhiều hình dạng khác nhau nằm trên chúng cũng được vát.
Trong cửa sổ mở ra, những TÊN phiếu phải được viết
Nhấp Tham gia Hangouts Meet và trong cửa sổ mở ra, nhấp vào Tham gia cuộc họp.
hai con ngựa đen đẩy cửa sổ mở ra thò đầu vào trong:
mật khẩu của Triade ở cửa sổ mở ra.