"Cực kỳ nguy hiểm" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Cực kỳ nguy hiểm)

Low quality sentence examples

Điều này cực kỳ nguy hiểm cho xã hội.
This is terribly dangerous for society.
Đây là những chất cực kỳ nguy hiểm.
These are highly dangerous materials.
Đây là một thói quen cực kỳ nguy hiểm.
This is a very dangerous habit.
Đây là suy nghĩ cực kỳ nguy hiểm.
That is a VERY dangerous thought.
Chúng là những vũ khí cực kỳ nguy hiểm.
They are very dangerous weapons.
Lái xe trong mùa đông cực kỳ nguy hiểm.
Driving in the winter can be incredibly dangerous.
Chiến lược này là cực kỳ nguy hiểm.
Surely this strategy is highly dangerous.
Cực kỳ nguy hiểm và có quyền lực.
Extremely dangerous and a priority for us.
Dòng cuối cùng là cực kỳ nguy hiểm.
I think that last line is very dangerous.
Việc này cực kỳ nguy hiểm khi lái xe.
This is very dangerous while driving.
Đáng sợ- và cực kỳ nguy hiểm.
She's very clever- and extremely dangerous..
Tuy nhiên bão vẫn còn cực kỳ nguy hiểm.
The storm remains dangerous, however.
Những quảng cáo như thế này cực kỳ nguy hiểm.
Advertisements like this one are incredibly dangerous.
Một số trong số đó là cực kỳ nguy hiểm.
Some of which are extremely dangerous.
Một số trong số đó là cực kỳ nguy hiểm.
Some of it is extremely dangerous.
Đó là những hành vi cực kỳ nguy hiểm.
They are very high-risk behaviours.
TOXIC; Cực kỳ nguy hiểm. Hít phải cực kỳ nguy hiểm; có thể gây tử vong.
TOXIC; Extremely Hazardous. Inhalation extremely dangerous; may be fatal.
Kinh thánh là một cuốn sách cực kỳ nguy hiểm.
The Bible is an extremely dangerous book.
Điều này cực kỳ nguy hiểm cho doanh nghiệp.
This is terribly dangerous for companies.
Điều này cực kỳ nguy hiểm”, Christianson nói.
This is very dangerous," Christianson said.