Low quality sentence examples
Họ phóng tên lửa từ Biển Caspian.
Nó chạm vào biển Caspian ở phía đông.
Biển ở đây thuộc về Caspian Sea.
Biển bắc Caspian đông đá gần nửa năm.
Biển bắc Caspian đông đá gần nửa năm.
Nó chạm vào biển Caspian ở phía đông.
Biển nước mặn lớn có thể chỉ biển Caspian.
Xem các bài viết mới nhất về biển Caspian.
Xem các bài viết mới nhất về biển Caspian.
Nó cũng có mặt ở Tây Á, tới Biển Caspian.
Năm quốc gia vùng Caspian ký Hiệp ước về.
Tuyến đường sắt mới kết nối Novosibirsk Trung Á và Biển Caspian.
Hồ tự nhiên lớn nhất thế giới: Caspian Sea.
Khi đó các tên lửa được phóng từ vùng biển Caspian.
Ngoài ra, chúng cũng được tìm thấy ở vùng biển Caspian.
Huso huso là loài sturgeon lớn của biển Caspian và Biển Đen.
Từ Azerbaijan đi phà qua biển Caspian sang Turkmenistan hay Kazakhstan luôn.
Các loại hạt có nguồn gốc ở Ấn Độ và vùng biển Caspian.
Hạm đội Caspian nhỏ nhất trong Hải quân Nga nhưng lại là lực lượng mạnh nhất ở vùng biển Caspian.
Chúng đã bay qua biển Caspian tới Iran, Iraq và ngược lại.