"Chân lạnh hoặc" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Chân lạnh hoặc)

Low quality sentence examples

Nếu bạn bị đau tay kinh niên và bàn chân lạnh, hoặc cảm thấy rằng bạn đổ mồ hôi thất thường, hãy thử tắm nước lạnh..
If you have chronically cold hands and feet or you think you sweat too much, try to use a cold shower.
Chân lạnh hoặc nóng hơn bình thường.
Skin warmer or cooler than usual.
Hầu như mọi người đôi khi gặp chân lạnh hoặc tê ở ngón chân và ngón tay.
Almost everyone occasionally experiences cold feet or numbness in their toes and fingers.
Bạn có thường xuyên cảm thấy chân lạnh hoặc muốn tự làm một phụ kiện thời trang?
Do you often feel cold feet or want to make a fashion accessory yourself?
Hầu như tất cả chúng ta đều cảm thấy chân lạnh hoặc tê ở ngón chân và ngón tay.
Almost all of us experience cold feet or numbness in our toes and fingers.
Bàn tay hoặc bàn chân lạnh, nhiệt độ cơ thể thấp.
Cold hands or feet, low body temperature.
Đau, tê, yếu hoặc lạnhchân hoặc cánh tay của bạn nếu các mạch máu ở những phần đó của cơ thể bạn bị thu hẹp.
Pain, numbness, weakness or coldness in your legs or arms, if the blood vessels in those parts of your body are narrowed.
Nhiều cha mẹ mắc sai lầm nghĩ con mình lạnh khi sờ thấy tay hoặc chânlạnh, nhưng chân tay không phải là cách tốt nhất để đo nhiệt độ cơ thể trẻ.
Many parents make the mistake of thinking that a baby is cold if their hands or feet feel chilly, but the limbs aren't really a good way to measure their core temperature.