"Chân tâm" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Chân tâm)

Low quality sentence examples

Chân tâm là chủ nhân ông.
My feet are yours master.
Nếu đánh mất chân tâm.
If you have lost heart.
Chân Tâm lập tức sẽ hiện ra.
The heart will appear immediately.
Chân tâm và linh hồn không giống nhau.
His heart and soul are not the same.
Chỉ thẳng Chân Tâm của người khác.
Let alone, the heart of another..
Đây là cái ngươi gọi là chân tâm?
This is what you call heart?
Ai chân tâm là làm việc vì dân!
Their job is to work on behalf of The People!
đó chính là chân tâm.
That's the heart.
đó chính là chân tâm.
That's the heart.
Mọi lời cô nói đều xuất phát từ chân tâm.
Everything you say comes from the heart.
Nhưng chân tâm là ông chủ,
Yet the true mind is the host,
Đây chính là điều khác biệt giữa tâm trí và chân tâm.
This is the difference between the mind and the heart.
Đây chính là sự khác biệt giữa tâm trí và chân tâm.
That is the difference between mind and heart.
Thật ra lúc đầu chỉ có chân tâm của mình duy nhất.
Actually, in the beginning there was only our real mind.
Ta đã đem chân tâm đã cho ngươi, mà ngươi giết nó.
I gave you my soul and you killed it.
nó không phải là chân tâm.
that's not the true heart.
Chân tâm cũng như mặt trời, lúc nào cũng lan tỏa sự sáng suốt.
The heart, like the sun, can shine all the time.
Chân tâm không có việc gì phải làm đối với sáu giác quan cả, chính vì thế nó được gọi là chân tâm.
The heart has nothing to do with any of the six senses, which is why it's called the heart.
đó không phải là chân tâm.
that's not the true heart.
Cũng tương tự như thế, nếu đó là chân tâm của ông thì nó sẽ không đi đâu hết.
Likewise, if it is truly your mind, it does not go anywhere.